CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 01/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 03 háng
01 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 01 đến ngày 08 tháng
01 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17o C;
Cao: 20o C Thấp: 14oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
-
Mạ: DT: 15 ha. GĐST: gieo-1 lá
- Lúa trà 1: DT: ha; GĐST: .
- Lúa trà 2: DT: ha; GĐST:
- Ngô DT: 655 ha; GDST: thu hoạch
- Rau : 160 ha,
GĐST: phát triển thân lá- thu hoạch
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.133
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.003
|
0.10
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu xanh
|
0.28
|
1.60
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/01 đến ngày 08 tháng 01 năm 2023)
Giống và giai đoạn
sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Chuột
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Sâu xanh
|
0.28
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ xuân: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý
hại nhẹ
- Trên rau: Sâu
xanh bướm trắng, sâu tơ, bọ nhảy gây
hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: Bệnh sương
mai, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn… gây hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ
theo lịch cơ cấu, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân
lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng
chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon.
Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân
tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để
có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.
+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.
+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
- Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng
sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên cây ngô: Thu hoạch.
- Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy,
bệnh sương mai,... hại nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh
thối gốc, bệnh thối nhũn vi khuẩn xuất hiện và gây
hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|