THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 01 đến
ngày 22 tháng 01 năm 2023)
I, TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1,
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-170C;
Cao: 230C; Thấp: 90C
Độ ẩm trung bình: 69-71%, Cao: 84%, Thấp: 55%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2,
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: diện tích: 10,8 ha; GĐST: Mới
gieo - 3 lá,
- Lúa:
Diện tích: 132 ha; Giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới cấy.-
Rau cải: 168 ha; giống ………; GĐST:
Phát triển thân lá - thu hoạch
- Đậu đỗ, Vụ …… diện
tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III, TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Mới cấy
|
Ốc bươu vàng
|
0.147
|
1.00
|
|
2. Mạ: Mới gieo - 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch
|
Bọ nhảy
|
1.367
|
9.00
|
|
Sâu xanh
|
0.213
|
2.00
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa muộn trà 1: Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.147
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: Mới gieo - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa muộn trà 1: Mới cấy
|
0.147
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: Mới gieo - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bọ nhảy
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch
|
1.367
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu xanh
|
0.213
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1, Tình hình dịch hại
* Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng gây hại
nhẹ rải rác.
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý
gây hại rải rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy,
bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.
2,
Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây
trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp,
3,
Dự kiến thời gian tới
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý
gây hại rải rác,
* Trên
lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, Bệnh sinh lý, chuột,
rầy các loại gây hại rải rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy,
bệnh đốm vòng, rệp gây hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 17 tháng 01 năm 2023
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|