CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 04/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 25 tháng 1 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 1 năm 2023 đến ngày 29 tháng 1 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 14-160C ; Cao 29 0C; thấp 10 0C.
- Trong kỳ trời lạnh về đêm, đêm và sáng sớm có sương, trưa trời nắng hanh, cuối kỳ nhiệt độ giảm sâu trời rét đậm, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: 50ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, MHC2, TBR225, VNR20, nếp …GĐST: 1 - 3,5 lá.
- lúa: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: cấy - bén rễ - hồi xanh.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
lúa | Bệnh sinh lý | 0,4 | 4 | |
Ốc bươu vàng | 0,36 | 1,4 | |
Mạ | Bệnh sinh lý |
| | |
Chuột | 0,207 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa (cấy-HX) | | | | | | | | | | 0,4 | 4 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 | 1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ (1- 3,5 lá) | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,207 | 2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa (cấy-HX) | 0,4 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
2 | Ốc bươu vàng | 0,36 | 1,4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
3 | Bệnh sinh lý | Mạ (1-3,5 lá) | | | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
4 | Chuột | 0,207 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình trên diện tích mạ che phủ nilon không đúng kỹ thuật. Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên Lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Trên Lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Trên mạ: Che phủ nilon đúng kỹ thuật, mở nilon luyện mạ khi thời tiết trên 150C khi mạ trên 2 lá; chèn kỹ mép luống để hạn chế bệnh sinh lý và chuột gây hại. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên lúa: Cần giữ mực nước trong ruộng từ 3-5cm giữ ấm chân cây lúa, để hạn chế bệnh sinh lý do thời tiết rét đậm kéo dài.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |