Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 (Số 07/2023). Yên Lập.

Tuần 5. Tháng 1/2023. Ngày 31/01/2023
Từ ngày: 30/01/2023. Đến ngày: 05/02/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 07/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 31 tháng 01  năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30/01 /2023 đến ngày 05/02/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 10 - 180C. Cao: 200 C. Thấp: 8 0C.

Độ ẩm trung bình: 40- 75%, Cao: 80%. Thấp: 40%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân; Diện tích 82 ha. Giống: JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Lai thơm 6, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR225....Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 3 lá.

- Lúa xuân muộn trà 1: 1.300 ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....  Giai đoạn sinh trưởng: bén rễ - hồi xanh

- Lúa xuân muộn trà 2: 1000 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy

 Ngô Xuân; Diện tích: 22 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..

Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo

           - Chè: Diện tích: 1086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

Bệnh sinh lý

2.55

12.50

 

Ốc bươu vàng

0.297

2.50

 

 

Lúa trà 2

Bệnh sinh lý

0.62

8.00

 

Ốc bươu vàng

0.353

2.00

 

Mạ

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.55

12.50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.297

2.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.62

8.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.353

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trà 1

2.55

12.50

35.678

35.678

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.297

2.50

35.678

35.678

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trà 2

0.62

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.353

2.00

34.368

34.368

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

RR

RR

0.00

0.00

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân trà 1: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình chân ruộng sâu trũng, gần mương máng… Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên lúa xuân trà 2: mới cấy OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên mạ xuân: bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: mới gieo, Chuột hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: bệnh sinh lý, OBV, chuột ... gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè:

* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Đốn chè

* Trên cây ngô:

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang