CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 07/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 14 tháng 2 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 2 năm 2023 đến ngày 19 tháng 02 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-270C ; Cao 31 0C; thấp 170C. ẩm độ 84-90% cao 98%.
- Trong đầu kỳ trời mưa phùn nồm ẩm, gữa kỳ ngày trời nắng nóng đêm gió lạnh, cuối kỳ trời mưa rào rải rác nhiệt độ giảm. Diễn biến thời tiết thất thường ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: đẻ nhánh
- Lúa trà 2: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: cấy – bén rễ- Hồi xanh.
- Ngô: 220 ha GĐST trồng – 2 lá.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1( bén rễ hồi xanh) | Bọ trĩ | 1,217 | 10 | |
Châu chấu | 0,073 | 0,6 | |
Ốc bươu vàng | 0,193 | 1 | |
Rầy các loại | 2,267 | 20 | |
Lúa trà 2( cấy) | Bọ trĩ | 0,583 | 5 | |
Châu chấu | 0,087 | 0,4 | |
Ốc bươu vàng | 0,167 | 1,2 | |
Rầy các loại | 1,867 | 16 | |
Ngô( trồng – 2 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0,027 | 0,2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ trĩ | Lúa trà 1 (đẻ nhánh) | | | | | | | | | | 1,217 | 10 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,073 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,193 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các lọai |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,267 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ | Lúa trà 2 (cấy- HX) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,583 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,087 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,167 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các lọai |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,867 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu | Ngô( trồng- 2 lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,027 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ trĩ | Lúa trà 1 (Đẻ nhánh) | 1,217 | 10 | 44,706 | 44,706 | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
2 | Ốc bươu vàng | 0,073 | 0,6 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
3 | Châu chấu | 0,193 | 1 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy các lọai | 2,267 | 20 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
5 | Bọ trĩ | Lúa trà 2 (cấy-HX) | 0,583 | 5 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Ốc bươu vàng | 0,087 | 0,4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
7 | Châu chấu | 0,167 | 1,2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
8 | Rầy các lọai | 1,867 | 16 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
9 | Sâu keo mùa thu | Ngô( trồng- 2 lá) | 0,027 | 0,2 | | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa trà 1:, Ốc bươu vàng, bọ Trĩ , châu chấu, rầy các loại hại nhẹ, chuột hại rải rác.
- Trên Lúa trà 2: Ốc bươu vàng, bọ Trĩ , châu chấu, rầy các loại hại nhẹ, chuột hại rải rác.
-Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: bọ Trĩ hại nhẹ đến trung bình; Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ; chuột, châu chấu hại rải rác.
- Trên cây Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.bệnh sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Trên lúa: Cần giữ mực nước trong ruộng từ 3-5cm giữ ấm chân cây lúa, để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |