Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 13 (Số 20/2023). Đoan Hùng.

Tuần 13. Tháng 3/2023. Ngày 28/03/2023
Từ ngày: 27/03/2023. Đến ngày: 02/04/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 20/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 3 đến ngày 02/4/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 90%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời lạnh có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 5-7 lá.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non - PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

 

Bệnh đạo ôn lá

0.353

4.90

C1

Bọ trĩ

0.27

3.00

 

Chuột

0.203

2.00

 

Rầy các loại

2.50

20.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

0.167

2.00

 

Bệnh thán thư

0.10

2.00

 

Bọ cánh tơ

0.033

1.00

 

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

 

Rầy xanh

0.50

4.00

 

3. Ngô: 5-7 lá..

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.367

4.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.117

1.00

 

4. Bưởi: Quả non - PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.19

1.90

 

Bệnh thán thư

0.24

2.00

 

Nhện đỏ

0.017

0.50

 

Rệp sáp

0.043

1.30

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:    Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

 

9602

9568

32

2

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.203

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

38

3

2

7

9

12

 

 

5

2.50

20.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 5-7 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

31

0

2

6

9

14

 

 

 

0.117

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:    Quả non - PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

1.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.017

0.50

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

0.4-3.4

4.90

0.12

0.12

 

 

 

0.12

Chí Đám

2

Bọ trĩ

1.2-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1-1.3

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-15

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ cánh tơ

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 5-7 lá.

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.8

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Quả non - PT quả.

 

0.8-1.6

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.7-1.5

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

0.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại cục bộ trên giống BC15, TBR225 tại Chí Đám, tỉ lệ bệnh phổ biến từ 0,4-3,4%, cao 4,9%, cục bộ 9,8% (diện tích nhiễm 0,12 ha, diện tích đã phòng trừ 0,12 ha). Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ - TB. Chuột, bọ trĩ, RĐN, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 28 tháng 3 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 3. Dự báo tình hình SVGH tháng 4 - 3/2023 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 12 - 3/2023 Đoan Hùng 20/03/2023 26/03/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 - 3/2023 Đoan Hùng 13/03/2023 19/03/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 10 - 3/2023 Đoan Hùng 06/03/2023 12/03/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 - 2/2023 Đoan Hùng 27/02/2023 05/03/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 2. Dự báo tình hình SVGH tháng 3 - 2/2023 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2023 Đoan Hùng 20/02/2023 26/02/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 07 - 2/2023 Đoan Hùng 13/02/2023 19/02/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 06 - 2/2023 Đoan Hùng 06/02/2023 12/02/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 - 1/2023 Đoan Hùng 30/01/2023 05/02/2023