Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 (Số 22/2023). Đoan Hùng.

Tuần 14. Tháng 4/2023. Ngày 04/04/2023
Từ ngày: 03/04/2023. Đến ngày: 09/04/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 22/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 4 đến ngày 09/4/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 90-94%. Cao: 98%. Thấp: 88%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có mưa phùn rải rác, ẩm độ không khí cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 7-9 lá.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non – PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

Bệnh khô vằn

0.413

3.40

 

Bệnh đạo ôn lá

0.437

4.80

 

Bọ trĩ

 

 

 

Chuột

0.277

2.30

 

Rầy các loại

3.767

30.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

0.633

4.00

 

Bọ cánh tơ

0.167

2.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

5.00

 

Rầy xanh

0.633

6.00

 

3. Ngô: 7-9 lá.

Bệnh khô vằn

0.167

3.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.667

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Quả non – PT quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.22

2.20

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh thán thư

0.323

2.50

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.04

1.20

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:    Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.277

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

28

3

2

7

3

8

 

 

5

3.767

30.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7-9 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:    Quả non – PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

1-2.6

3.40

 

 

 

 

-105.69

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

1.2-4.4

4.80

13.2

13.2

 

 

+13.2

13.2

Xã Chí Đám

3

Chuột

1-2.2

2.30

 

 

 

 

-120.11

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-25

30.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

52.141

52.141

 

 

 +52.141

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

65.654

65.654

 

 

 +65.654

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7-9 lá.

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Quả non – PT quả.

1-1.8

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.8-1.7

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá nhẹ - TB trên giống BC15và TBR225 tại xã Chí Đám, tỉ lệ bệnh phổ biến từ 1,2 - 8,8%, cao 14,7 - 18,2%, cá biệt ổ 30 - 40% (Tổng diện tích nhiễm 13,2 ha, trong đó nhiễm nhẹ 11 ha, nhiễm trung bình 2 ha, nhiễm nặng 0,2 ha, diện tích đã phòng trừ 13,2 ha; diện tích phòng trừ lại lần 2 khoảng 4 ha). Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bọ xít, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên giống BC15, TBR225, JO2...Bệnh kho vằn hại nhẹ. Chuột, bọ xít dài, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá hại nhẹ, cụ bộ hại TB. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 04 tháng 4 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành