Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 33/2023). Yên Lập.

Tuần 18. Tháng 5/2023. Ngày 02/05/2023
Từ ngày: 01/05/2023. Đến ngày: 07/05/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 33/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 02 tháng 5 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/5/2023 đến ngày 07/5/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 200C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời có mưa dông, sau tạnh ráo và có nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500 ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....  Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp

- Lúa xuân muộn trà 2: 1.352 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ

- Ngô Xuân; Diện tích: 598 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp... Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

Bệnh bạc lá

0.20

3.50

 

Bệnh khô vằn

5.063

26.20

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.19

3.20

 

Bọ xít dài

0.103

1.20

 

Rầy các loại

105.60

480.00

 

Lúa trà 2

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

6.293

30.30

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

87.333

460.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.30

5.00

 

Bọ xít muỗi

1.433

6.00

 

Rầy xanh

1.133

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.54

13.30

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.763

10.00

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.063

26.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

3.20

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.103

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.60

480.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.293

30.30

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87.333

460.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.54

13.30

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.763

10.00

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1

0.20

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.063

26.20

253.416

253.416

 

 

+69.2

103.416

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.19

3.20

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.103

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

105.60

480.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

6.293

30.30

270.40

270.40

 

 

+106.5

135.20

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

87.333

460.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.30

5.00

98.05

98.05

 

 

+41.2

 

 

Bọ xít muỗi

1.433

6.00

108.60

108.60

 

 

+3.2

 

 

Rầy xanh

1.133

5.00

10.55

10.55

 

 

-38

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.54

13.30

59.80

59.80

 

 

+25.8

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.763

10.00

32.917

32.917

 

 

+32.9

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trà 1: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại rải rác hại trên các giống mẫn cảm với bệnh đạo ôn như: JO2, nếp, BC15, TBR225,… tập trung tại các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, TT Yên Lập, Đồng Thịnh, Xuân Thủy... . Bệnh đạo ôn cổ bông, cổ gié gây hại rải rác cục bộ tỷ lệ hại 1,2 – 2% tại khu Chùa 11, TT Yên Lập, diện tích 2 sào.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ các ruộng lúa lai, bản lá to, xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân không cân đối.

- Chuột, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn gây hại đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

 - Bệnh bạc lá, chuột, bệnh đạo ôn lá, RCL, sâu đục thân, bọ xít … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

*Trên ngô xuân: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh đốm lá, chuột hại rải rác.

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          *Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Bệnh bạc lá lúa, khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, chuột, bọ xít gây hại rải rác.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

*Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang