CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 33/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 02 tháng 5 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01/5/2023 đến ngày 07/5/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 80%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời có mưa dông, sau tạnh ráo và có nắng. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500
ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16.... Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp
- Lúa xuân muộn trà 2: 1.352 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu
8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ
- Ngô Xuân; Diện tích: 598
ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp... Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa –
chín sáp
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
0.20
|
3.50
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.063
|
26.20
|
|
Bệnh
đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.19
|
3.20
|
|
Bọ
xít dài
|
0.103
|
1.20
|
|
Rầy
các loại
|
105.60
|
480.00
|
|
Lúa trà 2
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.293
|
30.30
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
87.333
|
460.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.30
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.433
|
6.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.133
|
5.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.54
|
13.30
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.763
|
10.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.063
|
26.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.60
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.293
|
30.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.333
|
460.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.54
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.763
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trà 1
|
0.20
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.063
|
26.20
|
253.416
|
253.416
|
|
|
+69.2
|
103.416
|
|
Bệnh
đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.19
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
0.103
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
105.60
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
6.293
|
30.30
|
270.40
|
270.40
|
|
|
+106.5
|
135.20
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
87.333
|
460.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.30
|
5.00
|
98.05
|
98.05
|
|
|
+41.2
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.433
|
6.00
|
108.60
|
108.60
|
|
|
+3.2
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.133
|
5.00
|
10.55
|
10.55
|
|
|
-38
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2.54
|
13.30
|
59.80
|
59.80
|
|
|
+25.8
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.763
|
10.00
|
32.917
|
32.917
|
|
|
+32.9
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trà 1: Bệnh đạo ôn lá phát
sinh gây hại rải rác hại trên các giống mẫn cảm với bệnh đạo ôn như: JO2, nếp,
BC15, TBR225,… tập trung tại các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, TT Yên Lập, Đồng Thịnh,
Xuân Thủy... . Bệnh đạo ôn cổ bông, cổ gié gây hại rải rác cục bộ tỷ lệ hại 1,2
– 2% tại khu Chùa 11, TT Yên Lập, diện tích 2 sào.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ ổ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.
- Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ ổ hại
nhẹ các ruộng lúa lai, bản lá to, xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân
không cân đối.
- Chuột, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục
thân … gây
hại rải rác,
cục bộ hại nhẹ.
* Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn gây hại đến trung bình, cục bộ ổ
hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.
- Bệnh bạc lá, chuột, bệnh đạo ôn lá, RCL, sâu đục thân, bọ xít … gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
*Trên ngô xuân: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh đốm lá, chuột
hại rải rác.
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại rải rác, cục
bộ hại nhẹ.
*Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá,
bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây
keo, bạch đàn.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa: Bệnh bạc lá lúa, khô vằn
gây hại nhẹ đến trung bình.Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh đạo
ôn, chuột, bọ xít gây hại rải rác.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn,
sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu keo mùa thu, bệnh
đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng...
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
*Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|