Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 (Số 24/2023). Yên Lập.

Tuần 14. Tháng 4/2023. Ngày 04/04/2023
Từ ngày: 03/04/2023. Đến ngày: 09/04/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 23/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 04 tháng 4  năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03/4/2023 đến ngày 09/4/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 18 - 280C. Cao: 300C. Thấp: 170C.

Độ ẩm trung bình: 90%, Cao: 98%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời âm u, trưa và chiều trời hửng nắng, đêm và sáng có sương mù. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500 ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16....  Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 2: 1.354 ha. Giống: VNR20, Lai thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

- Ngô Xuân; Diện tích: 570 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp... Giai đoạn sinh trưởng: 6 lá – xoáy nõn.

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: bật búp - phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

Bệnh khô vằn

4.013

20.50

 

Bệnh đạo ôn lá

0.38

5.50

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.147

2.20

 

Rầy các loại

16.667

120.00

 

Lúa trà 2

Bệnh khô vằn

2.46

12.20

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.117

2.00

 

Rầy các loại

12.267

100.00

 

Chè

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

 

Rầy xanh

0.967

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.55

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.177

1.20

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.013

20.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

5.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.46

12.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.117

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.267

100.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.177

1.20

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

4.013

20.50

103.4

103.4

 

 

+23.8

62.3

 

Bệnh đạo ôn lá

0.38

5.50

40.5

40.5

 

 

+40.5

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.147

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

16.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

2.46

12.20

86.2

86.2

 

 

+86.2

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.117

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

12.267

100.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

 

 

 

 

+48.6

 

 

Rầy xanh

0.967

4.00

 

 

 

 

+48.6

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

0.55

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.177

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trà 1: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ trên các giống mẫn cảm với bệnh đạo ôn như: JO2, nếp, BC 15, TBR 225,… tập trung tại các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, TT Yên Lập, Đồng Thịnh, Xuân Thủy... .Cục bộ tỷ lệ hại cá biệt 22 - 28% (diện tích 0,5 ha trên giống lúa nếp Hưng Yên tại Lương Đẩu, Thắng Quê xã Đồng Thịnh).

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Chuột, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen, OBV, cầy cậy, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, OBV, RCL, cầy cậy, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

*Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá  hại rải rác.

* Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          *Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá lúa, chuột gây hại rải rác.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu xám, sâu ăn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

*Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang