CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 36/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 09 tháng 5 năm 2023
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08/5/2023
đến
ngày 14/5/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 75%,
Cao: 80%. Thấp: 70%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời có mưa dông, sau tạnh ráo và có nắng. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa xuân muộn trà 1: 1.500
ha. Giống JO2, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16.... Giai đoạn sinh trưởng: đỏ đuôi – chín.
- Lúa xuân muộn trà 2: 1.352 ha. Giống: VNR20, Lai
thơm 6, TH 3-5, HT 1, Thiên ưu 8, Nếp ... Giai đoạn sinh trưởng: ngậm sữa –
chắc xanh
- Ngô Xuân; Diện tích: 598
ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp... Giai đoạn sinh trưởng: ngấm sữa –
chắc xanh
- Chè: Diện tích: 1.086
ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống:
Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.59
|
5.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.84
|
18.20
|
|
Bệnh
đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
Rầy các loại
|
111.467
|
580.00
|
|
Lúa trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.19
|
3.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.693
|
25.50
|
|
Rầy các loại
|
108.00
|
520.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.233
|
5.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2.207
|
13.30
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.983
|
13.30
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.59
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.84
|
18.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.467
|
580.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.693
|
25.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.00
|
520.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.207
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.983
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
·
Ghi
chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm
(-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 1
|
0.59
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.84
|
18.20
|
150.00
|
150.00
|
|
|
+70.4
|
|
|
Bệnh đạo ôn cổ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
111.467
|
580.00
|
40.528
|
40.528
|
|
|
+580
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trà 2
|
0.19
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.693
|
25.50
|
189.804
|
103.748
|
|
|
+62.4
|
103.7
|
|
Rầy các loại
|
108.00
|
520.00
|
54.604
|
54.604
|
|
|
+54.6
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
5.00
|
45.302
|
45.302
|
|
|
-71.4
|
|
|
Rầy xanh
|
1.233
|
5.00
|
45.302
|
45.302
|
|
|
-11.5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
2.207
|
13.30
|
52.119
|
52.119
|
|
|
+52.1
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.983
|
13.30
|
32.917
|
32.917
|
|
|
+26
|
|
|
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trà 1:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.
- Bệnh bạc lá gây hại rải
rác, cục bộ ổ hại nhẹ các ruộng lúa lai, bản lá to, xanh tốt, rậm rạp bón nhiều
đạm, bón phân không cân đối.
- Rầy các loại gây hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình.
- Bệnh đạo ôn cổ bông, chuột,
bọ xít dài, sâu đục thân … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên lúa xuân trà 2: Bệnh khô vằn gây hại đến
trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân
không cân đối.
- Rầy các loại gây hại nhẹ, cục
bộ ổ hại trung bình
- Bệnh bạc lá, chuột, sâu đục thân, bọ xít … gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
*Trên ngô xuân: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây
hại nhẹ. Bệnh đốm
lá, chuột hại rải rác.
* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại rải rác, cục
bộ hại nhẹ.
*Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh
phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa: Bệnh bạc lá lúa, khô vằn,
rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh
lý, bệnh đạo ôn, chuột, bọ xít gây hại rải rác.
* Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn,
sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh đốm lá gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô
lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu
tre gây hại trên mai luồng...
3. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi
biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa: Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng,
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh
hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|