Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 21 (Số 21/2023). Tân Sơn.

Tuần 21. Tháng 5/2023. Ngày 23/05/2023
Từ ngày: 22/05/2023. Đến ngày: 28/05/2023

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 21/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 23 tháng 5  năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22/5 đến ngày 28/5/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34 -350C. Cao: 380C. Thấp: 300C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%, Cao: 70%. Thấp: 45%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết giảm nóng, trời nhiều mây, có mưa vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân muộn (trà 2): Diện tích: 2330 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, GS9, Thái xuyên 111, TH3-5, HT1, QR15, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp 97, J02, ...; Ngày gieo: 16/01 – 05/02/2023; Ngày cấy: 30/01 – 15/02/2023. GĐST: Chín – thu hoạch.

          - Ngô: Diện tích: 350 ha; Giống: NK4300, DK9955, NK 66, LVN146, ...; GĐST: Chín – thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống: PH1, LDP1, …; GĐST: Thu hái búp.

- Trên bồ đề: Diện tích: 2106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Lúa xuân muộn; GĐST: Chín – thu hoạch.

Bệnh khô vằn

2.2

8.6

 

Chè; GĐST: Thu hái búp.

Bọ cánh tơ

2.0

6.0

 

Bọ xít muỗi

1.2

4.0

 

Nhện đỏ

2.1

6.0

 

Rầy xanh

2.0

4.0

 

Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch.

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn; GĐST: Chín – thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

8.6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST: Thu hái búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.0

6.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

4.0

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

6.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.0

4.0

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22/5 đến ngày 28/5/2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn; GĐST: Chín – thu hoạch.

2 - 4

8.6

 

 

 

 

-137.2

 

 

2

Bọ cánh tơ

Cây chè; GĐST: Thu hái búp.

2 - 4

6.0

214.2

214.2

 

 

+214.2

 

 

3

Bọ xít muỗi

1 - 2

4.0

 

 

 

 

-358.9

 

 

4

Nhện đỏ

2 - 4

6.0

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy xanh

1 - 3

4.0

 

 

 

 

-214.2

 

 


          V. NHẬN XÉT:

          *Tình hình dịch hại:

          - Lúa xuân muộn:

          + Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ.

          - Ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, … gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám, … gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Lúa xuân muộn: Tập trung thu hoạch.

- Ngô: Tập trung thu hoạch.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, ... gây hại nhẹ. Đặc biệt, trong điều kiện nắng nóng, nhiệt độ tăng cao có thể sẽ làm một số diện tích chè bị táp lá non và búp

- Trên cây rừng: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Lúa xuân muộn: Tập trung thu hoạch, chuẩn bị làm đất cho vu mới.

- Ngô xuân: Tập trung thu hoạch, chuẩn bị làm đất cho vu mới.

- Trên chè:

 + Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...

+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …

+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 



Nguyễn Hoài Linh

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2023 Tân Sơn 15/05/2023 21/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2023 Tân Sơn 08/05/2023 14/05/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo sâu bệnh tháng 5/2023 và BPPT - 5/2023 Tân Sơn 01/05/2023 31/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2023 Tân Sơn 01/05/2023 07/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2023 Tân Sơn 24/04/2023 30/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2023 Tân Sơn 17/04/2023 23/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2023 Tân Sơn 10/04/2023 16/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2023 Tân Sơn 03/04/2023 09/04/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 3/2023, dự báo sâu bệnh tháng 4/2023 và BPPT - 4/2023 Tân Sơn 01/04/2023 30/04/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2023 Tân Sơn 27/03/2023 02/04/2023