Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 (Số 55/2023). Yên Lập.

Tuần 29. Tháng 7/2023. Ngày 18/07/2023
Từ ngày: 17/07/2023. Đến ngày: 23/07/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 55/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17/7/2023 đến ngày 23/7/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 27 - 320C. Cao: 370C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông vào chiều tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1410 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ

- Lúa mùa trung: 1979 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

- Ngô hè thu; Diện tích: 474 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 2- 5 lá

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Bệnh sinh lý

1.34

7.20

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

5.20

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.333

24.00

T2,3,4

Mùa sớm

Bệnh sinh lý

1.703

9.00

 

Chuột

0.323

3.50

 

Rầy các loại

14.667

120.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.067

36.00

T3,4,5

  Chè

Bọ cánh tơ

1.567

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.767

7.00

 

Nhện đỏ

1.40

8.00

 

Rầy xanh

1.20

4.00

 

Ngô

Sâu cắn lá

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.41

3.50

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.34

7.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.20

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

103

8

22

42

28

3

 

 

 

5.333

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa sớm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.703

9.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

14.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

112

3

13

22

46

28

 

 

 

7.067

36.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.41

3.50

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Mùa trung

1.34

7.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

5.20

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.333

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mùa sớm

1.703

9.00

 

 

 

 

-38.6

 

 

Chuột

0.323

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

14.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.067

36.00

40.634

40.634

 

 

-9.6

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.567

6.00

63.298

63.298

 

 

+63.3

 

 

Bọ xít muỗi

1.767

7.00

108.60

108.60

 

 

-8.1

 

 

Nhện đỏ

1.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.20

4.00

 

 

 

 

-59.9

 

 

Sâu cắn lá

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.41

3.50

41.312

41.312

 

 

+11.2

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác – nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ. Chuột, RCL, OBV gây hại rải rác

* Trên lúa mùa sớm: SCL nhỏ gây hại rải rác - nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. RCL, OBV, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.

*Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, sâu cắn lá rải rác

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.

          *Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại rải rác trên tre mai luồng.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. OBV gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác