CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
30/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 25 tháng 07 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24/07 đến ngày 30/07/2023)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 380C.....Thấp: 270C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa trung: Diện tích: 270
ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8,
TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
- Lúa sớm: Diện tích: 180
ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8,
TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
- Ngô: Diện tích: 520 ha.
Giống: LVN99, LVN61,DK6818, CP511, ngô nếp, các giống ngô chuyển gen,...GĐST: Xoáy
nõn – trỗ cờ - phun râu.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
18/07
|
Đêm
19/07
|
Đêm
20/07
|
Đêm
21/07
|
Đêm
22/07
|
Đêm
23/07
|
Đêm
24/07
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
SCLN
|
0
|
0
|
7
|
3
|
0
|
|
0
|
Ghi chú
|
29-370C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
27-360C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
27-340C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
28-370C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
26-330C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
26-330C, Ngày nắng, gió nhẹ.
|
25-290C, Ngày có mưa RR, gió nhẹ.
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0.227
|
2.50
|
C1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.067
|
32.00
|
T4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
0.50
|
|
Sâu đục thân
|
0.037
|
0.60
|
T4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01
|
0.20
|
|
Lúa sớm
|
Chuột
|
0.213
|
1.50
|
C1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.60
|
32.00
|
T4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.177
|
1.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
1.20
|
T4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.013
|
0.10
|
|
Ngô
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.133
|
1.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
73
|
0
|
5
|
21
|
44
|
3
|
0
|
|
|
5.067
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
0.057
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
13
|
0
|
0
|
2
|
7
|
4
|
0
|
|
|
0.037
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
178
|
3
|
12
|
32
|
75
|
56
|
0
|
|
|
9.60
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
37
|
0
|
2
|
7
|
18
|
10
|
0
|
|
|
0.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0.013
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
0.227
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.067
|
32.00
|
4.80
|
4.80
|
|
|
+ 4.8
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.037
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
0.213
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.60
|
32.00
|
63.871
|
63.871
|
|
|
+ 58.871
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.177
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.013
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
0.333
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ. Chuột,
bệnh sinh lý gây hại rải rác.
-
Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục
thân, đục bắp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc, bệnh bạc lá xuất hiện gây
hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây ngô hè: Chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục,
Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 25 tháng 07 năm 2023
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|