Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 (Số 60/2023). Đoan Hùng.

Tuần 32. Tháng 8/2023. Ngày 08/08/2023
Từ ngày: 07/08/2023. Đến ngày: 13/08/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 60/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 8 đến ngày 13/8/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nhẹ có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2100 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: Xoáy nõn - làm hạt.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

01/8

02/8

03/8

04/8

05/8

06/8

07/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

3

1

2

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

 

 

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

Bệnh khô vằn

0.29

3.40

C1

Chuột

0.255

2.10

 

Rầy các loại

35.375

300.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

1.00

20.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8.10

40.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.525

30.00

 

Sâu đục thân

0.04

1.60

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.233

3.00

 

Nhện đỏ

0.80

6.00

 

Rầy xanh

0.567

4.00

 

3. Ngô: Xoáy nõn - làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.733

13.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.367

4.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

0.11

1.40

 

Nhện đỏ

0.035

0.70

 

Rệp sáp

0.145

1.60

 

Ruồi đục quả

0.01

0.20

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:     Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

2098

61

 

 

 

 

 

 

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.255

2.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

268

32

58

77

64

26

 

 

11

35.375

300.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

146

17

43

41

17

13

 

3

12

8.10

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

22

 

 

 

 

 

 

 

 

3.525

30.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

10

 

 

 

3

7

 

 

 

0.04

1.60

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Xoáy nõn - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

13.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.035

0.70

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.145

1.60

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

1.4-2.7

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-2

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

20-240

300.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

4-16

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ

4-35

40.00

563.544

274.707

288.837

 

-35.777

288.837

Các xã, thị trấn

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4-20

30.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-5

6.00

117.795

117.795

 

 

+117.795

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Xoáy nõn - làm hạt.

 

2-8

13.00

13.079

13.079

 

 

+2.662

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

0.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: SCLN hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng tại xã Chí Đám, Phú Lâm, Hùng Xuyên. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh khô vằn, SĐT, chuột hại rải rác.

- Chè: BCT hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục tổ chức đánh chuột tập trung từ nay đến hết ngày 25/8/2023.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy các loại, SĐT hại nhẹ. SCLN, bệnh bác lá, ĐSVK, bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 08 tháng 8 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành