Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 60/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07
tháng 8 đến ngày 13/8/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%.
Thấp: 65%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nhẹ
có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2100
ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng
cái.
- Chè:
2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè
thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: Xoáy nõn - làm
hạt.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
01/8
|
02/8
|
03/8
|
04/8
|
05/8
|
06/8
|
07/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
0.29
|
3.40
|
C1
|
Chuột
|
0.255
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
35.375
|
300.00
|
T3,4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
1.00
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.10
|
40.00
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
3.525
|
30.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
1.60
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.567
|
4.00
|
|
3. Ngô: Xoáy nõn - làm
hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.733
|
13.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.367
|
4.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.11
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.035
|
0.70
|
|
Rệp sáp
|
0.145
|
1.60
|
|
Ruồi đục quả
|
0.01
|
0.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:
Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
2098
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.255
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
268
|
32
|
58
|
77
|
64
|
26
|
|
|
11
|
35.375
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
146
|
17
|
43
|
41
|
17
|
13
|
|
3
|
12
|
8.10
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.525
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
10
|
|
|
|
3
|
7
|
|
|
|
0.04
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: Xoáy
nõn - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.035
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.145
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
1.4-2.7
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.2-2
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
20-240
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
4-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-35
|
40.00
|
563.544
|
274.707
|
288.837
|
|
-35.777
|
288.837
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4-20
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
6.00
|
117.795
|
117.795
|
|
|
+117.795
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Xoáy nõn - làm hạt.
|
2-8
|
13.00
|
13.079
|
13.079
|
|
|
+2.662
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
trung: SCLN hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng tại xã Chí Đám, Phú Lâm, Hùng Xuyên.
Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh khô vằn, SĐT, chuột hại rải rác.
- Chè: BCT hại nhẹ. Rầy
xanh, nhện đỏ, BXM hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.
- Tiếp
tục tổ chức đánh chuột tập trung từ nay đến hết ngày 25/8/2023.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy các loại, SĐT hại nhẹ. SCLN,
bệnh bác lá, ĐSVK, bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 08 tháng 8 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|