Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 (Số 49/2023). Đoan Hùng.

Tuần 26. Tháng 6/2023. Ngày 27/06/2023
Từ ngày: 26/06/2023. Đến ngày: 02/07/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 49/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 02/7/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao: 75%. Thấp: 60%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 142 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Gieo, cấy - bén rễ.

- Mạ: 88 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Gieo - 2,5 lá.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 433 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 4 lá.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

20/6

21/6

22/6

23/6

24/6

25/6

26/6

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

*Không có đói tượng vào bẫy

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Gieo, cấy  - bén rễ

Bệnh sinh lý

0.043

1.30

 

Ốc bươu vàng

0.06

1.00

 

Rầy các loại

1.10

15.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.50

5.00

 

2. Mạ: Gieo - 2,5 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.043

1.30

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

Rầy các loại

0.667

10.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.50

5.00

 

3. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.833

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

Nhện đỏ

1.033

7.00

 

Rầy xanh

0.433

3.00

 

4. Ngô: gieo – 4 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

4.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.297

3.00

 

5. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.203

2.20

 

Rệp sáp

0.057

1.70

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.15

1.30

 

6. Keo: PT thân lá

Sâu cuốn lá

0.06

0.40

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Gieo, cấy  - bén rễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

15.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

12

3

4

2

 

 

 

 

3

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

2. Mạ: Gieo - 2,5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: gieo - 4 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

19

2

4

6

4

3

 

 

 

0.297

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

5. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.203

2.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.70

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

1.30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

6. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

0.40

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Gieo, cấy  - bén rễ

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.2-0.8

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

5-10

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

2. Mạ: Gieo - 2,5 lá

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

4-5

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá nhỏ

 

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

 

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

+102.669

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: gieo - 4 lá.

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.2-1.6

3.00

10.825

10.825

 

 

+10.825

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.7-1.8

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

0.6-1.1

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

6. Keo: PT thân lá

 

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT, OBV hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT, OBV, chuột hại rải rác.

- Chè: BCT hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhện đỏ, rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: OBV hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT, OBV, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 27 tháng 6 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành