Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 (Số 55/2023). Đoan Hùng.

Tuần 30. Tháng 7/2023. Ngày 30/07/2023
Từ ngày: 24/07/2023. Đến ngày: 24/07/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 55/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 30/7/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 60-62%. Cao: 68%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2100 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 438 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: 7 lá xoáy nõn.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

17/7

18/7

19/7

20/7

21/7

22/7

23/7

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

* Không có đối tượng vào bẫy

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

Bệnh sinh lý

0.167

3.40

 

Chuột

0.06

1.80

 

Rầy các loại

3.567

25.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.575

28.00

T5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.833

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.067

2.00

 

Nhện đỏ

1.533

13.00

 

Rầy xanh

0.467

3.00

 

3. Ngô: 7 lá xoáy nõn.

Bệnh khô vằn

0.633

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.04

0.50

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.347

2.90

 

Rệp sáp

0.18

2.00

 

Ruồi đục quả

0.003

0.10

 

5. Keo: PT thân lá

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung:   Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.567

25.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

145

5

14

23

38

53

3

 

9

4.575

28.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

13.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7 lá - xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.50

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.347

2.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

 

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

5-20

25.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-24

28.00

32.235

32.235

 

 

-16.801

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

-14.38

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-8

13.00

143.205

143.205

 

 

+143.205

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 7 lá - xoáy nõn.

1-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

1.3-2.6

2.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.4-1.6

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

0.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: SCLN hại nhẹ. Bệnh sinh lý, SĐT, rầy các loại, chuột hại rải rác.

- Chè: BCT, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ. Rầy các loại, SĐT hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 25 tháng 7 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 - 7/2023 Đoan Hùng 17/07/2023 23/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2023 Đoan Hùng 10/07/2023 16/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2023 Đoan Hùng 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2023 Đoan Hùng 26/06/2023 02/07/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2023 Đoan Hùng 19/06/2023 25/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2023 Đoan Hùng 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2023 Đoan Hùng 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 - 5/2023 Đoan Hùng 29/05/2023 04/06/2023
Thông báo tình hình SVGH tháng 5. Dự báo tình hình SVGH tháng 6 - 5/2023 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 - 5/2023 Đoan Hùng 22/05/2023 28/05/2023