CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 10/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 07 tháng3 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 3 năm 2023 đến ngày 12 tháng 03 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17-240C ; Cao 260C; thấp 160C. ẩm độ 71-90%.
- Trong kỳ trời nắng không mưa. Sáng sớm và đêm có sương mù trời lạnh. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa trà 2:1975ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: Đẻ nhánh.
-Ngô : 595 ha. GĐST: 2 -8lá.
- Chè : 169.4 ha. GĐST: bật búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1( Đẻ nhánh rộ) | Bệnh đạo ôn lá | 0,867 | 4 | |
Bệnh đốm sọc VK | 1,267 | 6 | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | 1,667 | 9 | |
Bọ xít đen | 0,347 | 2,4 | |
Chuột | 0,9 | 6 | |
Rầy các loại | 3,333 | 16 | |
Lúa trà 2(Đẻ nhánh) | Bệnh đạo ôn lá | 0,6 | 2 | |
Bệnh đốm sọc VK | 1,833 | 6 | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | 1,667 | 9 | |
Bọ xít đen | 0,427 | 1,6 | |
Chuột | 0,667 | 3 | |
Rầy các loại | 2,667 | 16 | |
Chè( bật búp) | Bọ xít muỗi | 1 | 4 | |
Rầy xanh | 0,867 | 4 | |
Ngô (2 -8 lá) | Sâu xám | 0,073 | 0,4 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,053 | 0,4 | |
Bọ Trĩ | 0,867 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 1 (Đẻ nhánh rộ) | | | | | | | | | | 0,867 | 4 | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | 1,267 | 6 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý (vàng lá) | | | | | | | | | | 1,667 | 9 | | | | | | | |
Bọ xít đen | | | | | | | | | | 0,347 | 2,4 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,9 | 6 | | | | | | | |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 3,333 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (Đẻ nhánh) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,6 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,833 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,667 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,427 | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,667 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 2,667 | 16 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | | |
Sâu xám | Ngô (2 -8 lá) | | | | | | | | | | 0,073 | 0,4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,073 | 0,4 | | | | | | | |
Bọ Trĩ | | | | | | | | | | 0,867 | 4 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 1 (Đẻ nhánh) | 0,867 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 1,267 | 6 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bệnh sinh lý (vàng lá) | 1,667 | 9 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bọ xít đen | 0,347 | 2,4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,9 | 6 | 44,706 | 44,706 | | | | -58,2 |
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
3 | Rầy các loại | 3,333 | 16 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa trà 2 (Đẻ nhánh) | 0,6 | 2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Bệnh đốm sọc VK | 1,833 | 6 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Bệnh sinh lý (vàng lá) | 1,667 | 9 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bọ xít đen | 0,427 | 1,6 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,667 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
6 | Rầy các loại | 2,667 | 16 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
7 | Bọ xít muỗi | Chè ( Bật búp) | 1 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
8 | Rầy xanh | 0,867 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
9 | Sâu xám | Ngô (2 -8lá) | 0,073 | 0,4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
10 | Sâu keo mùa Thu | 0,18 | 0,8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
11 | Bọ Trĩ | 0.867 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Vô Tranh, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Ốc Bươu Vàng, rầy các loại hại nhẹ; Châu Chấu, Ruồi đục nõn, Bọ Trĩ, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bẹnh Đốm Nâu hại nhẹ.
- Trên cây Ngô: Bọ Trĩ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu Xám, Sâu Keo mùa Thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại hại nhẹ. Châu Chấu, bệnh Đạo Ôn hại rải rác.
- Trên Ngô: Bọ Trĩ hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, sâu keo mùa thu, hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu,…hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Tiếp tục thực hiện diệt chuột tập trung trên toàn huyện từ 25/02-05/03/2023 theo Công văn số 173/UBND-NN, ngày 10/02/2023, của UBND huyện Hạ Hoà về việc chỉ đạo sản xuất và phát động chiến dịch diệt chuột tập trung vụ xuân năm 2023.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |