Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 10 (Số 10/2023). Hạ Hòa.

Tuần 10. Tháng 3/2023. Ngày 07/03/2023
Từ ngày: 06/03/2023. Đến ngày: 12/03/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 10/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 07 tháng3 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 3 năm 2023  đến ngày 12 tháng 03 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  17-240C ; Cao 260C; thấp 160C. ẩm độ 71-90%.

- Trong kỳ trời nắng không mưa. Sáng sớm và đêm có sương mù trời lạnh. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa trà 2:1975ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: Đẻ nhánh.

-Ngô : 595 ha. GĐST: 2 -8lá.

- Chè : 169.4 ha. GĐST: bật búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1( Đẻ nhánh rộ)

Bệnh đạo ôn lá

0,867

4

Bệnh đốm sọc VK

1,267

6

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,667

9

Bọ xít đen

0,347

2,4

Chuột

0,9

6

Rầy các loại

3,333

16

Lúa trà 2(Đẻ nhánh)

Bệnh đạo ôn lá

0,6

2

Bệnh đốm sọc VK

1,833

6

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,667

9

Bọ xít đen

0,427

1,6

Chuột

0,667

3

Rầy các loại

2,667

16

Chè( bật búp)

Bọ xít muỗi

1

4

Rầy xanh

0,867

4

Ngô (2 -8 lá)

Sâu xám

0,073

0,4

Sâu keo mùa Thu

0,053

0,4

Bọ Trĩ

0,867

4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trà 1 (Đẻ nhánh rộ)

0,867

4

Bệnh đốm sọc VK

1,267

6

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,667

9

Bọ xít đen

0,347

2,4

Chuột

0,9

6

Rầy các loại









3,333

16








Bệnh đạo ôn lá

Lúa trà 2 (Đẻ nhánh)









0,6

2








Bệnh đốm sọc VK









1,833

6








Bệnh sinh lý (vàng lá)









1,667

9








Bọ xít đen









0,427

1,6








Chuột









0,667

3








Rầy các loại

Chè( bật búp)

2,667

16

Bọ xít muỗi

1

4

Sâu xám

Ngô (2 -8 lá)

0,073

0,4

Sâu keo mùa Thu

0,073

0,4

Bọ Trĩ

0,867

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trà 1 (Đẻ nhánh)

0,867

4

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh đốm sọc VK

1,267

6



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,667

9



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bọ xít đen

0,347

2,4



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,9

6

44,706

44,706

-58,2


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

3

Rầy các loại

3,333

16



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trà 2 (Đẻ nhánh)

0,6

2



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Bệnh đốm sọc VK

1,833

6



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,667

9



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bọ xít đen

0,427

1,6



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,667

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

6

Rầy các loại

2,667

16



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

7

Bọ xít muỗi

 Chè ( Bật búp)

1

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

8

Rầy xanh

0,867

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

9

Sâu xám

Ngô (2 -8lá)

0,073

0,4

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

10

Sâu keo mùa Thu

0,18

0,8

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

11

Bọ Trĩ

0.867

4

Vĩnh Chân, Văn Lang, Vô Tranh, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Ốc Bươu Vàng, rầy các loại hại nhẹ; Châu Chấu, Ruồi đục nõn, Bọ Trĩ, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bẹnh Đốm Nâu hại nhẹ.

- Trên cây Ngô: Bọ Trĩ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu Xám, Sâu Keo mùa Thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại hại nhẹ. Châu Chấu, bệnh Đạo Ôn hại rải rác.

- Trên Ngô: Bọ Trĩ hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, sâu keo mùa thu, hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu,…hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Tiếp tục thực hiện diệt chuột tập trung trên toàn huyện từ 25/02-05/03/2023 theo Công văn số 173/UBND-NN, ngày 10/02/2023, của UBND huyện Hạ Hoà về việc chỉ đạo sản xuất và phát động chiến dịch diệt chuột tập trung vụ xuân năm 2023.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương