Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 (Số 63/2023). Đoan Hùng.

Tuần 33. Tháng 8/2023. Ngày 15/08/2023
Từ ngày: 14/08/2023. Đến ngày: 20/08/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 63/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20/8/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2100 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: Trỗ cờ - chín sữa.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

08/8

09/8

10/8

11/8

12/8

13/8

14/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

 

 

1

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

2

 

 

 

3

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.

Bệnh khô vằn

1.543

11.30

C1

Chuột

0.237

2.20

 

Rầy các loại

22.167

250.00

T4,5

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.733

8.00

 

Sâu đục thân

0.18

1.60

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.767

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.433

3.00

 

Nhện đỏ

0.70

6.00

 

Rầy xanh

0.433

3.00

 

3. Ngô: Trỗ cờ - chín sữa

Bệnh khô vằn

1.567

16.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

5.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Nhện đỏ

0.113

1.40

 

Rệp sáp

0.187

2.30

 

Ruồi đục quả

0.01

0.30

 

Sâu vẽ bùa

0.047

1.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:      Đứng cái - làm đòng.

2100

 

32

2

 

 

 

 

 

1.8

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

119

11

16

24

29

31

 

 

8

22.167

250.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

21

 

2

4

6

2

 

 

7

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

14

 

 

 

2

7

5

 

 

0.18

1.60

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Trỗ cờ - chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:  Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.187

2.30

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.30

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.

2.1-7.7

11.30

36.40

36.40

 

 

-8.083

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-1.7

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

16-200

250.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-5

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.1-1.4

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-4

6.00

52.141

52.141

 

 

-21.232

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - chín sữa.

2-8

16.00

27.726

27.726

 

 

+12.845

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

0.8-1.2

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.3-2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại, SĐT, chuột, SCLN hại rải rác.

- Chè: BCT hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục tổ chức đánh chuột tập trung từ nay đến hết ngày 25/8/2023.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Rầy các loại, SĐT hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 15 tháng 8 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành