THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11/09 đến ngày 17/09/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ trời nắng – mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: Diện tích: 133 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
- Lúa sớm: Diện tích: 280 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Đỏ đuôi - chín.
- Ngô: Diện tích: 260 ha. Giống: LVN99, LVN61, DK6818, CP511, ngô nếp..GĐST: Mới gieo – 3 lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 05/09 | Đêm 06/09 | Đêm 07/09 | Đêm 08/09 | Đêm 09/09 | Đêm 10/09 | Đêm 11/09 |
SĐT 2 chấm | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 |
ĐT 5 vạch | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 |
SCLN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú | 27-330C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 27-340C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-340C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-340C, có Ngày nắng, gió nhẹ. | 25-310C, Ngày nắng gió nhẹ. | 24-310C, Ngày nhiều mây, gió nhẹ. | 25-320C, có RR. Ngày nắng, mưa gián đoạn, |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | |
Trung bình | Cao |
|
Lúa trung | Bệnh bạc lá | 0.40 | 8.00 | |
Bệnh khô vằn | 2.00 | 9.00 | |
Rầy các loại | 25.33 | 160.00 | |
Lúa sớm | Bệnh khô vằn | 2.62 | 8.50 | |
Rầy các loại | 53.33 | 320.00 | |
Ngô | Sâu xám | | | |
Sâu keo mùa Thu | 0.15 | 1.40 | |
| | | | | | |
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 |
| 9 | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung | | | | | | | | | | 0.40 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 2.00 | 9.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 25.33 | 160.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa sớm | | | | | | | | | | 2.62 | 8.50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 53.33 | 320.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0.15 | 1.40 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung | 0.40 | 8.00 | | | | | | | Cả huyện |
2 | Bệnh khô vằn | 2.00 | 9.00 | | | | | | | Cả huyện |
3 | Rầy các loại | 25.33 | 160.00 | | | | | | | Cả huyện |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm | 2.62 | 8.50 | | | | | | | Cả huyện |
2 | Rầy các loại | 53.33 | 320.00 | | | | | | | Cả huyện |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0.15 | 1.40 | | | | | | | Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Ngô đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ .Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại,… gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, rầy các loại gây hại rải rác
Lúa trung: Bnnhj khô vằn bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình trên lúa trỗ muộn. rầy các loại,.. gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột, bệnh bạc lá hại nhẹ.
- Trên lúa sớm: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ. Chuột, bọ xít dài,…hại rải rác.
- Trên cây ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và dông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Adivil 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Sago-super 3GR, 40EC, Gà nòi 95 SP, Netoxin 90WP, Patox 95SP, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
*Lưu ý: Sau khi phun thuốc xong cần thu gom bao gói thuốc BVTV để vào đúng nơi quy định của địa phương.
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường | Ngày 12 tháng 09 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Hữu Đại |