Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 42 (Số 42/2023). Tân Sơn.

Tuần 42. Tháng 10/2023. Ngày 17/10/2023
Từ ngày: 16/10/2023. Đến ngày: 22/10/2023

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 42/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 17 tháng 10 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16/10 đến ngày 22/10/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24 -260C. Cao: 280C. Thấp: 200C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Đầu tuần thời tiết tạnh ráo, có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống: PH1, LDP1, …; GĐST: Phát triển búp.

            - Ngô đông: Mới trồng.

- Trên bồ đề: Diện tích: 2106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Chè; GĐST: Phát triển búp

Bọ cánh tơ

0.9

4.0

 

Bọ xít muỗi

1.6

8.0

 

Rầy xanh

1.1

4.0

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST:

Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.9

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

8.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

4.0

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16/10 đến ngày 22/10/2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Cây chè; GĐST:

Phát triển búp.

0.8 – 1.2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1 - 2

8.0

166.1 

166.1 

 

 

 +166.1

 

 

3

Rầy xanh

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 -214.2

 

 


          V. NHẬN XÉT

          *Tình hình dịch hại

          - Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.

          - Ngô đông: Mới trồng.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, ... gây hại nhẹ.

- Ngô đông: Sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ

- Trên ngô: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh hại ngô, đặc biệt chú ý giai đoạn này: sâu xám, bệnh sinh lý gây hại. Chỉ phòng trừ khi đến ngưỡng.

- Trên chè:

 + Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...

+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …

+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...

*Lưu ý:

- Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định.

- Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2023 Tân Sơn 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2023 và BPPT - 10/2023 Tân Sơn 01/10/2023 31/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2023 Tân Sơn 02/10/2023 10/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2023 Tân Sơn 25/09/2023 01/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2023 Tân Sơn 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2023 Tân Sơn 11/09/2023 17/09/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 và BPPT - 9/2023 Tân Sơn 01/09/2023 30/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2023 Tân Sơn 04/09/2023 10/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2023 Tân Sơn 28/08/2023 03/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2023 Tân Sơn 21/08/2023 27/08/2023