CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 68/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 10 năm 2023 đến ngày 05 tháng 11 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 250C, Cao: 290C.
Độ ẩm : Thấp 65% , Trung bình: 79%, Cao: 85%
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có nắng hanh khô buổi sáng và tối có sương mù đến giữa tuần trời âm u se lạnh , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác :
- Ngô Đông: Diện tích 757ha ; Giống: DK6818, DK511, DK512, NK4300, …GĐST: 9 - 11 lá.
- Rau họ thập tự: Diện tích 320 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng – PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
| Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: GĐST: ( Gieo trồng – PTTL) | Bọ nhảy | 3,4 | 8 | |
Sâu tơ | 1,2 | 4 | |
Sâu xanh | 2,4 | 4,8 | |
Ngô Đông: GĐST: ( 9 - 11 lá) | Bệnh khô vằn | 4,1 | 7,8 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ | 3,3 | 6,2 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0,8 | 2 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ nhảy | Rau họ thập tự: GĐST: ( Gieo trồng – PTTL) | | | | | | | | | | 3,4 | 8 | | | | | | |
Sâu tơ | | | | | | | | | | 1,2 | 4 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 2,4 | 4,8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: ( 9 - 11 lá) | | | | | | | | | | 4,1 | 7,8 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 3,3 | 6,2 | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,8 | 2 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bọ nhảy | Rau họ thập tự: GĐST: ( Gieo trồng – PTTL) | 3 - 5 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Sâu tơ | 1 - 2 | 4 | | | | | | |
3 | Sâu xanh | 2,4 – 3,6 | 4,8 | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: ( 9 - 11 lá) | 4,1 – 5,8 | 7,8 | | | | | | | Lam Sơn, Dân Quyền, Hương Nộn. |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 3,3 – 5,4 | 6,2 | | | | | | |
3 | Sâu keo mùa Thu | 0,8 – 1,4 | 2 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ cục bộ hại TB, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác, Chuột gây hại rải rác cục bộ ổ trên những ruộng gần kênh mương đường lớn. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu khoang, sâu cuốn lá nhỏ, gây hại rải rác.
- Trên Rau họ thập tự: Bọ nhảy,sâu tơ, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: sâu khoang, rệp, gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên Ngô đông:
Biện pháp canh tác, thủ công: Làm đất kỹ, sạch cỏ; kết hợp làm cỏ và bón phân vun gốc cho ngô để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ.
Biện pháp hoá học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron . ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC, ... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ hại ổ.
*Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra: sâu tơ,
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |