Thứ Hai, 29/4/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 71/2023). Tam Nông.

Tuần 46. Tháng 11/2023. Ngày 14/11/2023
Từ ngày: 13/11/2023. Đến ngày: 19/11/2023

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 71/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 11 năm 2023 đến ngày 19 tháng 11 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 140C, Trung bình: 190C, Cao: 220C.

Độ ẩm : Thấp 75% , Trung bình: 80%, Cao: 90%

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh đầu tuần trời có mưa dào rải rác đến giữa và cuối tuần trời âm u xe lạnh , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác :

- Ngô Đông: Diện tích 757ha ; Giống: DK6818, DK511, DK512, NK4300, …GĐST: Trỗ cờ -  phun râu.

- Rau họ thập tự: Diện tích 320 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.







II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:



Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL)

Bệnh sương mai

2,1

6

Bệnh thối nhũn VK

0,4

2

Bọ nhảy

1

4

Sâu xanh

0,8

2,6

Ngô Đông: GĐST: (    Trỗ cờ -  phun râu.)

Bệnh khô vằn

6,8

17,8


Bệnh đốm lá nhỏ

9,4

20,6


Chuột

RR

RR


Sâu keo mùa Thu

0,4

1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL)

2,1

6

Bệnh thối nhũn VK

0,4

2

Bọ nhảy

1

4

Sâu xanh

0,8

2,6

Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST: (   Xoáy nõn – Trỗ cờ.)

6,8

17,8

Bệnh đốm lá nhỏ

9,4

20,6

Chuột

RR

RR

Sâu keo mùa Thu

0,4

1

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: (PTTL)

2,1 - 4

6

16,2

16,2 ha nhẹ

-14

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Bệnh thối nhũn VK

0,4 - 1

2

3

Bọ nhảy

1 - 2

4

4

Sâu xanh

0,8 – 1,6

2,6

1

Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST: (   Xoáy nõn – Trỗ cờ.)

6,8 – 12,4

17,8

30,6

30,6 ha nhẹ

+13,3

Lam Sơn, Dân Quyền, Hương Nộn.

2

Bệnh đốm lá nhỏ

9,4 – 14,8

20,6

43,5

43,5 ha nhẹ

+10,4

3

Chuột

RR

RR

4

Sâu keo mùa Thu

0,4 – 0,8

1

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô Đông:  Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn ,sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ trên những ruộng gần kênh mương đường lớn, khu dân cư.

* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai gây hại nhẹ - TB, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: bọ nhảy,sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý:

+ Biện pháp thủ công: Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường.  Khi mật độ sâu non từ  4,0 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

- Diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ hại TB; Sâu keo mùa thu gay hại rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ, sâu cắn là gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 14 tháng 11 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2023 Tam Nông 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo SVGH tháng 10, dự báo SVGH tháng 11 năm 2023 - 11/2023 Tam Nông 01/10/2023 31/10/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2023 Tam Nông 30/10/2023 05/11/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2023 Tam Nông 23/10/2023 29/10/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2023 Tam Nông 16/10/2023 22/10/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 18 - 10/2023 Tam Nông 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2023 Tam Nông 02/10/2023 08/10/2023
Thông báo SVGH tháng 9, dự báo SVGH tháng 10 năm 2023 - 11/2023 Tam Nông 01/09/2023 30/09/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2023 Tam Nông 25/09/2023 01/10/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2023 Tam Nông 18/09/2023 24/09/2023