(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
đến ngày 17 tháng 12 năm 2023
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 24-260C, Cao: 280C, Thấp: 200 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời đêm và sáng có mưa nhỏ . Cây trồng sinh trưởng, phát triển
thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 117 ha. GĐST: Chín sữa - chín sáp.
- Rau các loại: Diện tích: 885 ha, trong đó diện
tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
( Phát triển thân lá)
|
Bệnh sương mai
|
0.2
|
8.0
|
C1
|
Bọ nhảy
|
0.8
|
20
|
TT
|
Sâu tơ
|
1.2
|
33
|
T2,3
|
Sâu xanh
|
0.3
|
7.0
|
T2,3
|
Ngô (chín sữa -
chín sáp)
|
Bệnh khô vằn
|
0.4
|
15
|
C1
|
Bệnh đốm lá
|
0.6
|
20
|
C1,3
|
Chuột
|
0.07
|
3.0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau họ thập tự
|
0.2
|
8.0
|
1.7
|
1.7 (nhẹ)
|
|
|
+1.7
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ nhảy
|
0.8
|
20
|
3.4
|
3.3 (nhẹ)
|
|
|
-0.4
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu tơ
|
1.2
|
33
|
2.5
|
1.7 (nhẹ)
0.8
(TB)
|
|
|
-0.7
|
0.8
|
Hẹp
|
4
|
Sâu xanh
|
|
0.3
|
7.0
|
6.2
|
4.5(Nhẹ)
1.7 (TB)
|
|
|
+2.4
|
1.7
|
Hẹp
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
|
0.4
|
15
|
2.0
|
2.0( Nhẹ)
|
|
|
-3.7
|
|
Hẹp
|
6
|
Bệnh đốm lá
|
|
0.6
|
3.0
|
1.6
|
1.6( nhẹ)
|
|
|
-5.3
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên ngô: - Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ
- Chuột gây hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu
tơ, sâu xanh gây hại nhẹ mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên rau cải các loại, băp cải, xu hào, sup
lơ,...
- Bọ nhảy gây hại nhẹ trên cải canh, cải ngọt.
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau cải bắp,
su hào.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi các đối
tượng sâu, bệnh hại trên ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng
gây hại. Chú ý thời gian cách ly trên rau trước khi thu hoạch.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên
ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác.
- Trên
rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 12 tháng 12 năm 2023
Trạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|