Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số:44/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30/10
đến ngày 5 tháng 11 năm 2023
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 29-310C, Cao: 320C, Thấp: 280 C.
Độ ẩm trung bình: 50
- 60%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nhẹ xen kẽ mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận
lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích:94,8 ha. GĐST: 7 lá – trỗ
cờ, phun râu .
- Rau các loại: Diện tích: 667 ha, trong đó diện
tích rau họ thập tự: 70ha. GĐST: Mới gieo, trồng - phát triển thân lá.- thu
hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (7 lá- trỗ cờ, phun
râu
|
Rệp cờ
|
0,1
|
3,0
|
|
Sâu keo
|
0,1
|
2,0
|
T4,5
|
|
Sâu đục thân
|
0,15
|
2,0
|
T2,3,4
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,9
|
10
|
C1
|
Rau( PTthân lá- TH)
|
Sâu xanh
|
0,7
|
5,0
|
T2,3,4
|
|
Bọ nhảy
|
2,5
|
15
|
TT
|
|
Sâu tơ
|
0,1
|
3,0
|
T2,3
|
|
Bệnh sương mai
|
0,2
|
2,0
|
C1
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/10 đến ngày 5 tháng 11 năm 2023
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
2,5
|
15
|
1,5
|
Nhẹ: 1,5
|
|
|
- 0,7
|
1,5
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0,7
|
5,0
|
3,7
|
Nhẹ:
3,7
|
|
|
+2,1
|
1,5
|
Hẹp
|
3
|
Sâu keo mùa thu
|
7 lá- xoáy nõn- trỗ cờ
|
0,5
|
2,0
|
0,6
|
Nhẹ : 0,6
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên ngô: Sâu keo
mùa thu gây hại nhẹ trên những diện tích
ngô nếp giai đoạn 5-7 lá
- Sâu đục thân đục
bắp, rệp cờ gây hại nhẹ trên một số diện tích ngô đất bãi đang trong giai đoạn soáy nõn- trỗ cờ, phun râu.
Bệnh đốm lá nhỏ phát và gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh,
bọ nhảy, sâu tơ gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số ruông
súp lơ, bắp cải mới trồng.
- Bệnh sương mai
ngây hại nhẹ trên bắp cải su hào.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thồi khi sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên cây rau: Sâu
xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Trên cây ngô: Sâu keo, sâu đục thân, rệp cờ , bệnh
đốm lá gây hại nhẹ .
Người tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 31tháng 10 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|