(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20
đến ngày 26 tháng 11 năm 2023
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 20-220C, Cao: 260C, Thấp: 180 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần nhiệt độ giảm, trời rét, có xen kẽ mưa phùn nhẹ. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 106 ha. GĐST: Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.
- Rau các loại: Diện tích: 725 ha, trong đó diện
tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
( Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
3,4
|
20
|
|
Sâu xanh
|
0,4
|
4
|
T3,4
|
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3
|
C1
|
|
|
|
|
|
Ngô (Trỗ cờ, Phun
râu – chín sữa)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3,1
|
15
|
C1,3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,8
|
8
|
C1
|
|
Sâu đục thân đục bắp
|
0,2
|
2
|
T3,4
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 11 năm 2023
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
3,4
|
20
|
4,9
|
Nhẹ: 4,9
|
|
|
-5,6
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0,4
|
4
|
1,6
|
Nhẹ: 1,6
|
|
|
-1,7
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
3,1
|
15
|
3,7
|
Nhẹ: 3,7
|
|
|
-0,4
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên
ngô: - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.
- Sâu đục thân,
đục bắp gây hại nhẹ, rải rác.
+ Trên
rau: - Sâu xanh, bọ nhảy gây hại trên rau cải các loại, bắp cải, xu hào, sup
lơ,… mức độ hại nhẹ.
- Bệnh sương mai phát sinh gây hại trong điều kiện
thời tiết mưa ẩm, mức độ gây hại nhẹ, rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thồi khi sâu bệnh đến
ngưỡng.
- Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại
nhẹ, cục bộ trung bình.
- Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, bệnh
khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, rải
rác.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 21 tháng 11 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|