Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2023). Hạ Hòa.

Tuần 44. Tháng 10/2023. Ngày 31/10/2023
Từ ngày: 30/10/2023. Đến ngày: 05/11/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 44/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày30 tháng10 năm 2023  đến ngày 5 tháng 11 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  23-300C ; Cao 330C; thấp 200C. ẩm độ 82-96%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa cuối kỳ có mưa phùn nhẹ về đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-Ngô đông: diện tích 850 ha.GĐST: 4 lá – trỗ cờ phun râu.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (thu hái búp)

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

0.867

4.00

Rầy xanh

0.80

4.00

Ngô(4 lá – trỗ cờ phun râu)

Bệnh khô vằn

1.933

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.62

5.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè (thu hái búp)

0

 

 

 

 

 

 

 

1.00

4.00








Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

0.867

4.00








Rầy xanh

0.80

4.00








Bệnh khô vằn

 Ngô(4 lá – trỗ cờ phun râu)

 

 

0

 

 

 

 

 

1.933

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.62

5.00


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hái búp)

 

1.00

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

0.867

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

0.80

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

 Ngô( 4 lá – trỗ cờ phun râu)

 

1.933

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu keo mùa Thu

0.62

5.00

47.691

47.691

-43,56


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám,... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ. Cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu đục thân bắp ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình;  Bọ cánh tơ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, nhện đỏ, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm lá, sâu đục thân bắp hại nhẹ; Cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương