Thứ Ba, 7/5/2024

Thông báo sâu bẹnh kỳ 03 (Số 03/2024). Phù Ninh.

Tuần 3. Tháng 1/2024. Ngày 15/01/2024
Từ ngày: 15/01/2024. Đến ngày: 21/01/2024

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 03/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 15 tháng 01 năm 2024

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15/1 đến ngày 21/1/2024)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 230C....Cao: 280C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nhiều mây nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ: Diện tích: 40 ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, Hana số 7,…GĐST: Mới gieo – 3 lá.

- Lúa xuân: Bắt đầu cấy.

- Cây rau: Diện tích: 290 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: Cây con – phát triển thân lá.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao

 

Mạ

Bệnh sinh lý

0.743

7.00

 

Chuột

0.393

5.00

 

Cây rau

Bọ nhảy

1.30

7.00

 

Sâu xanh

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.743

7.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.393

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

Cây rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

7.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

 

Mạ

 

 

 

0.743

7.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

0.393

5.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bọ nhảy

Cây rau

1.30

7.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu xanh

 

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 * Nhận xét:

- Mạ:  Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

- Lúa xuân: Ốc bươu vàng hại rải rác.

Cây rau:  Bọ nhảy, sâu xanh gây hại rải rác.

   * Dự kiến thời gian tới:

          - Trên cây rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

- Lúa xuân: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

             - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 15 tháng 1 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại