CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 05/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 30 tháng1 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 1 năm 2024 đến ngày 04 tháng 2 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 9-110C ; Cao 170C; thấp 80C. ẩm độ 61-85%.
- Trong kỳ trời nhiều mây không mưa rét đậm, rết hại về đêm. Ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ vụ xuân : 28 ha GĐST: gieo- 4 lá.
- Lúa xuân trà1: 1850 ha GĐST: cấy- bén rễ hồi xanh.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0.833 | 4.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.08 | 0.60 | |
Rầy các loại | | | |
Mạ | Bệnh sinh lý | 0 | 0 | |
Chuột | 0 | 0 | |
Rầy các loại | 0 | 0 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa xuân trà1 | | | | | | | | | | 0.833 | 4.00 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.08 | 0.60 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa xuân trà1 | 0.833 | 4.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Ốc bươu vàng | 0.08 | 0.60 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
3 | Rầy các loại | | | | | | | |
| | |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ | 0 | 0 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Chuột | 0 | 0 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
3 | Rầy các loại | 0 | 0 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên lúa xuân trà1: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |