Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 (Số 10/2024). Đoan Hùng.

Tuần 8. Tháng 2/2024. Ngày 20/02/2024
Từ ngày: 19/02/2024. Đến ngày: 25/02/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 10/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 02 đến ngày 25/02/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.350 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Ngô: 540 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 2 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển lộc - nụ - nở hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Hồi xanh - đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.71

4.90

 

Bọ trĩ

0.467

3.60

 

Ốc bươu vàng

0.03

0.40

 

Rầy các loại

1.067

10.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.067

2.00

 

Rầy xanh

0.20

3.00

 

3. Ngô: gieo - 2 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.30

4.00

 

Bệnh sinh lý

0.067

2.00

 

Sâu xám

0.013

0.30

 

Sâu keo mùa Thu

0.033

0.30

 

4. Bưởi: Phát triển lộc - nụ - nở hoa.

 

Rệp sáp

0.093

1.60

 

Sâu nhớt

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.07

1.30

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Hồi xanh - đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.71

4.90

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

3.60

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

10.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô:  gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.013

0.30

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

0.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

4. Bưởi: Phát triển lộc - nụ - nở hoa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.093

1.60

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Hồi xanh - đẻ nhánh

1.8-4.3

4.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2.2-3

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ốc bươu vàng

0.1-0.3

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-8

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: gieo - 2 lá

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu xám

0.1-0.2

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.2

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

4. Bưởi: Phát triển lộc - nụ - nở hoa.

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ, RĐN, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đóm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 20 tháng 02 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác