Chủ Nhật, 5/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 08 (Số 08/2024). Hạ Hòa.

Tuần 8. Tháng 2/2024. Ngày 20/02/2024
Từ ngày: 19/02/2024. Đến ngày: 25/02/2024

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 08/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 20 tháng 2 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 2 năm 2024  đến ngày 25 tháng 2 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  16-240C ; Cao 280C; thấp 140C. ẩm độ 82-98%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa, Cuối kỳ đêm và sáng sớm có mưa phùn nhẹ trưa và chiều giảm mây trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà1: 1850 ha GĐST:  hồi xanh- đẻ nhánh.

- Lúa xuân trà2: 2100 ha GĐST: cấy, bén rễ - hồi xanh.

- Ngô: 155ha GĐST: trồng- 4 lá

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh sinh lý

0.90

4.00

Chuột

0.967

8.00

Ốc bươu vàng

0.28

1.40

Rầy các loại

1.733

12.00

Lúa xuân trà2

Bệnh sinh lý

0.867

4.00

Chuột

0.733

4.00

Ốc bươu vàng

0.227

1.00

Ngô

Sâu xám

0.067

0.40

Sâu keo mùa Thu

0.10

0.60


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà1

0.90

4.00

Chuột

0.967

8.00

Ốc bươu vàng

0.28

1.40

Rầy các loại




1.733

12.00








Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà2

0.867

4.00

Chuột

0.733

4.00

Ốc bươu vàng

0.227

1.00

Sâu xám

Ngô

0.067

0.40

Sâu keo mùa Thu




0.10

0.60









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà1

0.90

4.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Chuột

0.967

8.00

97.473

97.473

-116.5

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Ốc bươu vàng

0.28

1.40

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Rầy các loại

1.733

12.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà2

0.867

4.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Chuột

0.733

4.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Ốc bươu vàng

0.227

1.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Sâu xám

Ngô

0.067

0.40


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.10

0.60



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, ôc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; Bọ trĩ , ruồi đục nõn, cào cào châu chấu hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ; cào cào châu chấu , chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình; ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Bọ trĩ , ruồi đục nõn, cào cào châu chấu hại rải rác.

-Trên cây Ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương