Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 (Số 16/2024). Đoan Hùng.

Tuần 11. Tháng 3/2024. Ngày 12/03/2024
Từ ngày: 11/03/2024. Đến ngày: 17/03/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 16/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 3 đến ngày 17/3/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời lạnh có mưa nhỏ rải rác, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.350 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 540 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 2-5 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra hoa - đậu quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

06/3

07/3

08/3

09/3

10/3

11/3

12/3

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

* Không có đối tượng vào bẫy

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bệnh sinh lý

1.316

14.60

 

Bọ trĩ

0.168

3.00

 

Chuột

0.084

2.20

 

Rầy các loại

0.38

10.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

 

Rầy xanh

0.067

2.00

 

3. Ngô: 2 - 5 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.20

3.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.023

0.40

 

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh thán thư

0.18

2.00

 

Rệp sáp

0.067

2.00

 

Sâu vẽ bùa

0.027

0.80

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:   Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.168

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.084

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

4

 

 

 

 

 

 

 

4

0.38

10.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô:  2 - 5 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.023

0.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Ra hoa - đậu quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

2.2-7.8

14.60

41.853

41.853

 

 

+41.853

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

1.6-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.2-2

2.20

 

 

 

 

-110.77

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-5

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 2 - 5 lá.

 

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả.

0.4-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá  hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục phát động diệt chuột tập trung từ ngày 26/2 đến 26/3/2024.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, bọ trĩ, RĐN, BXĐ, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 12 tháng 3 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 10 - 3/2024 Đoan Hùng 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 2. Dự báo tình hình SVGH tháng 3 - 2/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 - 2/2024 Đoan Hùng 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2024 Đoan Hùng 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 07 - 2/2024 Đoan Hùng 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 06 - 2/2024 Đoan Hùng 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 - 1/2024 Đoan Hùng 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 1. Dự báo tình hình SVGH tháng 2 - 1/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 04 - 1/2024 Đoan Hùng 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 03 - 1/2024 Đoan Hùng 15/01/2024 21/01/2024