Thứ Hai, 20/5/2024

Kết quả điều tra tình hình SVGH kỳ 17 (Số 27/2024). Đoan Hùng.

Tuần 17. Tháng 4/2024. Ngày 23/04/2024
Từ ngày: 22/04/2024. Đến ngày: 28/04/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 27/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 4 đến ngày 28/4/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 72-78%. Cao: 80%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đòng già - trỗ bông.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

17/4

18/4

19/4

20/4

21/4

22/4

23/4

Rầy nâu

4

3

1

3

4

 

 

Rầy lưng trắng

3

 

4

 

3

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

 

1

1

1

3

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

 

2

 

2

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông.

Bệnh bạc lá

0.443

4.70

C1,3

Bệnh khô vằn

3.323

26.30

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.11

2.00

C1

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.113

2.00

 

Rầy các loại

28.80

220.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

4.50

50.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

 

Nhện đỏ

0.40

4.00

 

Rầy xanh

0.70

6.00

 

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

 

Bệnh khô vằn

1.833

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

4.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

0.07

1.10

 

Bệnh thán thư

0.077

1.20

 

Nhện đỏ

0.03

0.90

 

Rệp sáp

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:        Đòng già - trỗ bông.

20442

20352

64

26

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5104

4934

33

77

60

 

 

 

 

1.23

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

188

44

48

37

22

14

 

 

23

28.80

220.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

52

 

 

 

 

 

 

 

 

4.50

50.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

1.20

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Đòng già - trỗ bông.

1.2-3.1

4.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

1.8-18.4

26.30

447.564

447.564

 

 

+1.852

111.04

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.3-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

12-160

220.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

10-40

50.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

-8.386

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

2-8

12.00

15.098

15.098

 

 

-20.391

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.3-1

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác tại Chí Đám, Ngọc Quan, Vân Đồn, Tây Cốc, Phú Lâm, Hùng Xuyên.... Chuột, bọ xít đen, BXD, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, BCT, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu ko phòng trừ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác. Rầy các loại, BXĐ, BXD, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 23 tháng 4 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành