Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 12 (Số 17/2024). Đoan Hùng.

Tuần 12. Tháng 3/2024. Ngày 19/03/2024
Từ ngày: 18/03/2024. Đến ngày: 24/03/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 17/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 24/3/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 90-95%. Cao: 98%. Thấp: 88%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời lạnh có mưa rào rải rác, trờ nồm ẩm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 3-6 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - quả non.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

13/3

14/3

15/3

16/3

17/3

18/3

19/3

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ.

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bệnh sinh lý

0.127

2.50

 

Bọ trĩ

0.603

4.20

 

Bọ xít đen

 

 

 

Chuột

0.16

1.60

 

Rầy các loại

1.70

15.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

0.167

3.00

 

Bệnh thán thư

0.067

2.00

 

Bọ xít muỗi

0.767

6.00

 

Rầy xanh

0.50

3.00

 

3. Ngô: 3-6 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

3.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.103

1.00

 

4. Bưởi: Đậu quả - quả non.

 

Bệnh chảy gôm

0.067

1.20

 

Bệnh thán thư

0.343

2.00

 

Rệp sáp

0.093

1.50

 

Sâu vẽ bùa

0.063

1.00

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:   Đẻ nhánh rộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.303

4.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

1.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

15.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô:  3-6 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.103

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Đậu quả - quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.093

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh rộ.

 

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

1.5-4

4.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1-1.3

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-12

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp-TH

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

+43.755

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 3-6 lá.

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.8

1.00

 

 

 

 

-9.27

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Đậu quả - quả non.

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.6-1.6

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225 (tại xã Ngọc Quan).

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá  hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục phát động diệt chuột tập trung từ ngày 26/2 đến 26/3/2024.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Bọ trĩ, RĐN, rầy các loại, BXĐ hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 19 tháng 3 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 - 3/2024 Đoan Hùng 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 10 - 3/2024 Đoan Hùng 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 2. Dự báo tình hình SVGH tháng 3 - 2/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 - 2/2024 Đoan Hùng 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2024 Đoan Hùng 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 07 - 2/2024 Đoan Hùng 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 06 - 2/2024 Đoan Hùng 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 - 1/2024 Đoan Hùng 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 1. Dự báo tình hình SVGH tháng 2 - 1/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 04 - 1/2024 Đoan Hùng 22/01/2024 28/01/2024