Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 29/2024). Đoan Hùng.

Tuần 18. Tháng 4/2024. Ngày 30/04/2024
Từ ngày: 29/04/2024. Đến ngày: 05/05/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 29/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 05/5/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nóng, đêm trời se lạnh cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

24/4

25/4

26/4

27/4

28/4

29/4

30/4

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh.

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.418

25.40

C3,5,7

Bệnh đen lép hạt

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.075

1.60

 

Rầy các loại

84.475

780.00

 

Rầy các loại (trứng)

0.85

24.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.767

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.267

2.00

 

Nhện đỏ

0.767

8.00

 

Rầy xanh

1.00

7.00

 

3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.433

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.30

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Nhện đỏ

0.393

2.80

 

Rệp sáp

0.157

1.80

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:         Trỗ bông - chắc xanh.

 

5101

4927

22

58

56

38

 

 

 

1.62

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.075

1.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

347

42

66

68

71

60

 

 

40

84.475

780.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

21

 

 

 

 

 

 

 

 

0.85

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.433

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.393

2.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

1.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Trỗ bông - chắc xanh.

 

1.4-19

25.40

512.604

512.604

 

 

-7.376

179.78

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-1.4

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

20-480

780.00

75.831

75.831

 

 

+75.831

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

 

24.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

+43.755

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-5

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-4

7.00

49.389

49.389

 

 

-93.816

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

2-8

14.00

36.234

36.234

 

 

+22.695

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

1.4-2.6

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.3-1.6

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột, bọ xít đen, BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, BCT hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu ko phòng trừ. Chuột, BXD, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại rải rác..

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô: bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 30 tháng 4 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành