Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 29/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 4 đến ngày 05/5/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%.
Thấp: 65%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nóng, đêm
trời se lạnh cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26
ha. Giống: Thụy hương 308, Thái
xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Trỗ
bông - chắc xanh.
- Ngô: 619 ha. Giống: CP511,
CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
24/4
|
25/4
|
26/4
|
27/4
|
28/4
|
29/4
|
30/4
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.418
|
25.40
|
C3,5,7
|
Bệnh đen lép
hạt
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.075
|
1.60
|
|
Rầy các loại
|
84.475
|
780.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
0.85
|
24.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.767
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
7.00
|
|
3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.433
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.30
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả
|
Nhện đỏ
|
0.393
|
2.80
|
|
Rệp sáp
|
0.157
|
1.80
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh.
|
5101
|
4927
|
22
|
58
|
56
|
38
|
|
|
|
1.62
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.075
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
347
|
42
|
66
|
68
|
71
|
60
|
|
|
40
|
84.475
|
780.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô
Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.393
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh.
|
1.4-19
|
25.40
|
512.604
|
512.604
|
|
|
-7.376
|
179.78
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.2-1.4
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
20-480
|
780.00
|
75.831
|
75.831
|
|
|
+75.831
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp-TH
|
2-4
|
6.00
|
43.755
|
43.755
|
|
|
+43.755
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-4
|
7.00
|
49.389
|
49.389
|
|
|
-93.816
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
2-8
|
14.00
|
36.234
|
36.234
|
|
|
+22.695
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả
|
1.4-2.6
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.3-1.6
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn
hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột,
bọ xít đen, BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, BCT hại
nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp hại
rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu
xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB,
cục bộ hại nặng nếu ko phòng trừ. Chuột, BXD, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại rải
rác..
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.
- Ngô: bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu
keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu
xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các
loại, bọ xít hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 30 tháng 4 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|