CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số:
/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh
Thuỷ, ngày
30 tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 4 năm 2024 đến
ngày 5 tháng 5 năm 2024
Kính gửi:
Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
VÀ CÂY
TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C;
Cao 350C; Thấp: 280C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây
trồng sự
sinh trưởng và phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa: Diện tích: 2469 ha. Ngậm
sữa – chắc xanh
-
ngô: 487 ha. Làm bắp.
2
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà
1
|
Bệnh khô vằn
|
4,24
|
25,00
|
|
Chuột
|
Cục
bộ
|
|
|
Rầy các loại
|
102,67
|
480,00
|
|
Bệnh bạc lá
|
Cục
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3,37
|
15,00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1,50
|
8,00
|
|
Chuột
|
Cục
bộ
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
1
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
27/3
|
28/3
|
29/3
|
30/3
|
31/3
|
1/4
|
2/4
|
3/4
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,67
|
480,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bôj
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
8-15
|
25,00
|
423.03
|
290.02 (N)+133,01(TB)
|
|
|
|
133,01
|
|
2
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy
các loại
|
120-240
|
480,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Đồng,
Hoàng Xá, Bảo yên, …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
5-10
|
15,00
|
95,21
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
3-5
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
*
Trên lúa
cấy:
-
Bệnh khô vằn: hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại
nặng trên
các chân ruộng xanh tốt rậm rạp.
- Bệnh bạc lá xuất hiện
cục bộ theo chòm ổ trên các lúa bản lá to, ruộng xanh tốt.
-
Chuột hại cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ
chăn nuôi.
-
Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
*
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để
phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. ...Tích cực diệt chuột bằng
mọi biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ; Rầy các
loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
*
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
gây hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|