Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 (Số 33/2024). Đoan Hùng.

Tuần 19. Tháng 5/2024. Ngày 07/05/2024
Từ ngày: 06/05/2024. Đến ngày: 12/05/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 33/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 4 đến ngày 12/5/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao: 80%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào rải rác đêm trời se lạnh cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Làm hạt – chín sữa.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy:


01/5

02/5

03/5

04/5

05/5

06/5

07/5

Rầy nâu

 

2

3

 

2

2

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

2

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

1

 

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Chắc xanh – đỏ đuôi.

Bệnh bạc lá

0.153

2.00

 

Bệnh khô vằn

4.463

32.20

C3,5,7

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.035

1.40

 

Rầy các loại

55.20

400.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.50

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.733

6.00

 

Nhện đỏ

0.367

4.00

 

Rầy xanh

0.767

6.00

 

3. Ngô: : Làm hạt – chín sữa.

 

Bệnh khô vằn

1.767

16.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.167

2.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

0.027

0.80

 

Bệnh thán thư

0.037

1.10

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.11

1.70

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:         Chắc xanh – đỏ đuôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5022

4798

38

70

72

44

 

 

 

2.03

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.035

1.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

199

24

28

32

38

47

 

 

33

55.20

400.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: : Làm hạt – chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

1.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:  Chắc xanh – đỏ đuôi.

0.6-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.2-29.9

32.20

481.641

481.641

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-385

400.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

49.389

49.389

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: : Làm hạt – chín sữa.

1-9

16.00

10.568

10.568

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ. Chuột, BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, BXM hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:            

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu ko phòng trừ. Chuột, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô: bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 07 tháng 5 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành