Trang chủ
|
Giới thiệu
|
Văn bản
|
Thư viện ảnh
|
Video
|
Hỏi đáp
|
Cảnh báo sâu bệnh
|
Từ điển
Trồng trọt
Bảo vệ thực vật
Kiểm dịch thực vật
Thanh tra chuyên ngành
Khoa học kỹ thuật
Tin trong ngành
Thủ tục hành chính
Thứ Hai, 28/10/2024
Cảnh báo sâu bệnh
Điều tra sâu bệnh tỉnh
Điều tra sâu bệnh huyện
Thông báo sâu bệnh
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 20/2024). Lâm Thao.
Tuần 20. Tháng 5/2024. Ngày 14/05/2024
Từ ngày: 13/05/2024. Đến ngày: 19/05/2024
(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 đến ngày 19 tháng 05 năm 2024
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 25-300C,, Cao: 330C, Thấp: 230 C.
Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao 85% Thấp:55%
Lượng mưa:
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa đan xen. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Đỏ đuôi - Chín
- Lúa trà 2: Diện tích: 552 ha. GĐST: Ngậm sữa, chắc xanh - Đỏ đuôi.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
Số lượng trưởng thành/bẫy
Đêm…
Đêm…
Đêm…
Đêm…
Đêm…
Đêm…
Đêm…
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
Tên dịch hại và thiên địch
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
Trung bình
Cao
Lúa trà 1 (Đỏ đuôi - Chín)
Bệnh bạc lá
1,3
15
C1,3,5
Bệnh khô vằn
4,4
15
C1,3,5
Rầy các loại
187
1500
T4,5,TT
Trứng rầy
89
320
Lúa trà 1 (Ngậm sữa - Đỏ đuôi)
Bệnh bạc lá
1,7
16
C1,3,5
Bệnh khô vằn
4,0
10,0
C1,3,5
Rầy các loại
208
760
T4,5,TT
Trứng rầy
65
320
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
Tổng số cá thể điều tra
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
Mật độ hoặc chỉ số
Ký sinh (%)
Chết tự nhiên (%)
1
2
3
4
5
6
N
TT
Trung bình
Cao
Trứng
Sâu non
Nhộng
Trưởng thành
Tổng số
0
1
3
5
7
9
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13/5 đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Số thứ tự
Tên dịch hại
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
Diện tích nhiễm (ha)
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
Diện tích phòng trừ (ha)
Phân bố
Phổ biến
Cao
Tổng số
Nhẹ, Trung bình
Nặng
Mất trắng
1
Bệnh bạc lá
1,3
15
3,8
Nhẹ: 3,8
+3,8
3,8 (lần 2)
Hẹp
2
Bệnh khô vằn
Lúa trà 1
4,4
15
19,6
Nhẹ: 19,6
+9,9
Hẹp
3
Rầy các loại
187
1500
11,3
Nhẹ: 7,5
TB: 3,8
+8,9
Hẹp
1
Bệnh bạc lá
1,7
16
4,2
Nhẹ: 4,2
+4,2
4,2 (lần 1)
Hẹp
2
Bệnh khô vằn
Lúa Trà 2
4,0
10,0
9,9
Nhẹ: 9,9
+4,8
Hẹp
3
Rầy các loại
208
760
5
Nhẹ: 5
+5
Hẹp
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
- Bệnh bạc lá: Trong tuần qua các diện tích nhiễm bệnh bạc lá đã được phun thuốc phòng trừ, diện tích nhiễm trung bình và nặng đã được phòng trừ lần 2. Hiện tại bệnh gây hại nhẹ.
- Rầy các loại: Hiện tại rầy tập trung gây hại trên diện tích lúa giai đoạn ngậm sữa, chắc xanh đến đỏ đuôi, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình ( lúa J02 tại Vĩnh Lại).
- Bệnh khô vằn: Hiện tại bệnh hại chủ yếu trên diện tích lúa ngậm sữa đến chắc xanh, mức độ gây hại nhẹ.
* Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ nhẹ trên một số ổ của lúa trà 2 giai đoạn ngậm sữa.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi phát hiện ruộng bị bệnh hoặc trên những diện tích nhiễm bệnh đã phun phòng trừ mà bệnh vẫn tiếp tục phát triển, lây lan thêm; cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP...). Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau từ 5-7 ngày.
- Bệnh khô vằn: Theo dõi các diện tích lúa ngậm sữa đến chắc xanh, nếu bệnh tiếp tục phát triển gây hại bộ lá đòng với tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau từ 5-7 ngày.
- Rầy các loại: Chú ý phòng trừ rầy trên những diện tích lúa giai đoạn ngậm sữa - chắc xanh. Khi ruộng có mật độ rầy trên 1000 con/m2 (25 con/khóm) cần rẽ băng rộng 0,8-1m, sử dụng các loại thuốc tiếp xúc, xông hơi mạnh như: Nibas 50EC, Exel Basa 50EC, Bassa 50EC phun kỹ vào gốc lúa mới đảm bảo hiệu quả diệt trừ rầy. (Lưu ý: Cần phun đủ từ 1,5 - 2 bình 18-20 lít nước, thuốc cho 1 sào).
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại trên lúa giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đến nặng.
- Trong điều kiện thời tiết tiếp tục có mưa giông, bệnh bạc lá tiếp tục phát triển, lây lan nhanh gây hại bộ lá đòng, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy toàn bộ lá đòng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại chủ yếu trên lúa trà 2 giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
Ngày 14 tháng 05 năm 2024
Trạm Trưởng
Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
Thông báo sâu bệnh khác
Tiêu đề
Huyện
Từ ngày
Đến ngày
Thông báo SB 7 ngày trên lúa (từ 6-12/5) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 5/2024
Lâm Thao
06/05/2024
12/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2024
Lâm Thao
06/05/2024
12/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2024
Lâm Thao
29/04/2024
05/05/2024
Thông báo sâu bệnh 7 ngày (từ 29/4-5/5) - Dự báo 7 ngay tới và BPPT - 4/2024
Lâm Thao
29/04/2024
05/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2024
Lâm Thao
22/04/2024
28/04/2024
Thông báo sâu bệnh 7 ngày (Từ220/4 đến 28/4) - Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 4/2024
Lâm Thao
22/04/2024
28/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2024
Lâm Thao
15/04/2024
21/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 Trạm Lâm Thao - 4/2024
Lâm Thao
08/04/2024
14/04/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 3 - Dự báo sâu bệnh tháng 4 /2024 - 4/2024
Lâm Thao
01/04/2024
30/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024
Lâm Thao
01/04/2024
07/04/2024