CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
20/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 14 tháng 5 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 đến ngày 19/5/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 270C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ trời nhiều mây, nắng, mưa to xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích: 1380 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Chín – thu hoạch.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích: 920 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.
- Cây Ngô: Diện tích: 665 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66,
CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Làm hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tháng 5
|
Ngày 7
|
Ngày 8
|
Ngày 9
|
Ngày 10
|
Ngày 11
|
Ngày 12
|
Ngày 13
|
Sâu cuốn lá
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
0
|
Đục thân 5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
Đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cánh cứng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
bạc lá
|
0.593
|
4.30
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.667
|
20.50
|
|
Rầy
các loại
|
73.333
|
600.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.367
|
2.30
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.913
|
14.50
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.42
|
1.80
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.593
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.667
|
20.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.333
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.913
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0.593
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
3.667
|
20.50
|
171.506
|
171.506
|
|
|
+ 164.926
|
39.753
|
Cả huyện
|
3
|
Rầy
các loại
|
73.333
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu
đục thân
|
0.367
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2.913
|
14.50
|
110.135
|
110.135
|
|
|
+ 110.135
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.42
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Lúa xuân muộn trà 1: Chín – thu hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ nhỏ hại trung bình. Rầy các
loại, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
- Cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, chuột gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân muộn trà 1: Thu hoạch.
- Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh vằn hại, bệnh bạc lá nhẹ đến trung bình. cục bộ ổ nhỏ hại nặng. Rầy các
loại, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
cháy rầy ổ nhỏ.
- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ đến
trung bình. Chuột gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật
+ Cây lúa
- Rầy các loại: Khi lúa chắc xanh, mật độ rầy cám
trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng trừ
bằng một trong số các loại thuốc, ví dụ:
Sherzol 205 EC, Saivina 430SC, A
quinphos 40EC, Butyl 10WP, Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC,
Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP,
Chess 50WG,
…
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC,
Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu
3SL, Valivithaco 5SL,...
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner
20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL,
Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm
phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa
học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.- Chuột: Tiếp
tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 14 tháng 5 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|