CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
16/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15/4 đến ngày 21/4/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 260C....Cao: 340C.....Thấp: 220C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ
trời nhiều mây nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích: 1380 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Làm đòng – trỗ.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích: 920 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Đứng cái – làm đòng.
- Cây Ngô: Diện tích: 665 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66,
CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 9lá – trỗ cờ.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tháng 4
|
Ngày 08
|
Ngày 09
|
Ngày 10
|
Ngày 11
|
Ngày 12
|
Ngày 13
|
Ngày 14
|
Sâu cuốn lá
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
Đục thân 5 vạch đầu nâu
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
Đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cánh cứng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.10
|
3.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.45
|
24.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
3.77
|
12.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.07
|
6.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.09
|
1.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.45
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.77
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.07
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.45
|
24.00
|
216.86
|
216.86
|
|
|
-64.34
|
78.86
|
Cả
huyện
|
3
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
3.77
|
12.00
|
52.57
|
52.57
|
|
|
+0.03
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.07
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.09
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu cắn lá gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn, chuột hại nhẹ,
rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình.
- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ.
Chuột, sâu keo mùa thu, sâu cắn lá gây hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật
+ Cây lúa
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC,
Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu
3SL, Valivithaco 5SL,...
+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các
loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết
đang rất thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại, cần phòng trừ ngay bằng các
loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Lúa vàng 20 WP, Trizole 75 WP, Fu-army
30WP, Ban kan 600WP, Bemgold 750WP,
Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana
20SC, Sieubem 777WP,... . Nếu
ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 1 cách lần 2 từ 5 - 7 ngày.
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner
20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL,
Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm
phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa
học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.- Chuột: Tiếp
tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 16 tháng 4 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|