CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 39/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 14 tháng 5 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13/5 /2024
đến
ngày 19/5/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30- 380C. Cao: 400 C.
Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 85%
Thấp: 65%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời ít mây, nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1645
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn
sinh trưởng: chín- thu hoạch.
- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1163
ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn
sinh trưởng: chắc xanh – đỏ đuôi.
-
Ngô Xuân: Diện tích: 570 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp,
ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: làm hạt – chín.
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.633
|
16.20
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
114.00
|
480.00
|
T4,5,TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.253
|
18.50
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
148.00
|
980.00
|
T4,5,TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.50
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.40
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.40
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.65
|
6.60
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.76
|
6.60
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.633
|
16.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.00
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.253
|
18.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148.00
|
980.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.65
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.76
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.633
|
16.20
|
48.271
|
48.271
|
|
|
+48.2
|
|
|
Rầy các loại
|
114.00
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.253
|
18.50
|
71.379
|
71.379
|
|
|
-9.2
|
|
|
Rầy các loại
|
148.00
|
980.00
|
66.937
|
66.937
|
|
|
-13.7
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.50
|
6.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
-25.7
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.40
|
6.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
-78.3
|
|
|
Rầy xanh
|
1.40
|
6.00
|
55.55
|
55.55
|
|
|
+55.6
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.65
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.76
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa
xuân trà 1: lúa chín đến thu hoạch
- Trên lúa
xuân trà 2:
+ Rầy các
loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình, mật độ rầy 1200 – 1500 con/m2.
Dự kiến diện tích phòng trừ 10 ha trên những diện tích lúa còn chắc xanh (tại
các xã Thị trấn Yên Lập, Đồng Thịnh, Hưng Long, Xuân Viên…)
+ Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Bệnh bạc
lá hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
+ Bọ xít dài,
sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác .
- Trên cây
chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây
hại rải rác.
- Trên ngô:
sâu đục thân, đục bắp; bệnh đốm lá… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên cây
sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá, RCL gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá ...
gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ gây
hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|