CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 21/ TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 21 tháng 5 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 5 năm 2024 đến ngày 26 tháng
5 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 280C;
Cao: 32 0C; Thấp: 220C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,
Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây
trồng.
Trong kỳ có mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1366,2 ha: GĐST: Đỏ
đuôi - chín
- Chè: Diện tích 1142 ha: GĐST: PT búp
- Ngô xuân: Diện tích 377 ha: GĐST: Làm hạt - Chín
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.20
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
12.00
|
|
Rầy các loại
|
84.00
|
800.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.87
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
0.73
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
8.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.00
|
800.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
12.00
|
42.72
|
42.72
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
84.00
|
800.00
|
2.35
|
2.35
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.87
|
6.00
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
7.00
|
67.11
|
67.11
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
0.73
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân: Rầy các loại, bệnh khô vằn
gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại rải rác.
-Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại
nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp, bệnh
khô vằn gây hại rải rác.
-Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 21 tháng 5 năm 2024
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|