CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 21/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 21 tháng 05 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 26 tháng 5 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32o C; Cao: 37o C Thấp: 27oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: DT: 1312 ha;
GĐST: Chín- Thu hoạch
- Lúa trà 2: DT: 2789,5 ha; GĐST: Ném ngang- chín
- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: chín
- Rau DT: 728,5 ha,
GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè 552,2 ha; GĐST: Phát
triển búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.667
|
5.00
|
c1
|
Bệnh khô vằn
|
1.733
|
15.00
|
c3,5
|
Rầy các loại
|
29.333
|
400.00
|
t3,4
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.583
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.417
|
5.50
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.55
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
15.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.333
|
400.00
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.583
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.417
|
5.50
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
7.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh khô vằn
|
1.733
|
15.00
|
61.849
|
61.849
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
29.333
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.583
|
5.00
|
21.558
|
21.558
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.417
|
5.50
|
19.857
|
19.857
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.55
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân:
Bệnh bạc
lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn, Chuột,....
gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân
bắp gây hại nhẹ - cục bộ hại TB.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ
cục bộ hại TB
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô
vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh
đạo ôn lá, chuột, sâu đục thân...gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân, bắp hại nhẹ - TB.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ
xít muỗi hại nhẹ .
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm
bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng
nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|