CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 31 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 14 tháng
5 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng
5 năm 2024 đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao 320C; Thấp: 260C.
Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có lúc có mưa giông. Cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 2469 ha. Đỏ đuôi - chín.
-
Ngô: Diện tích 487 ha; Làm bắp.
- ngô: 482
ha. 10-11
lá – xoáy nõn2
,
Trung bình |
Cao
|
Lúa trà
1
|
Bệnh khô vằn
|
5,72
|
25,00
|
|
Rầy các loại
|
182,67
|
540,00
|
|
Bệnh bạc lá
|
1,3
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3,37
|
15,00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
1,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
1
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
27/3 |
28/3
|
29/3
|
30/3
|
31/3
|
1/4
|
2/4
|
3/4
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,72
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182,67
|
540,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
8,0-15,0
|
25,00
|
493,80
|
360,79N+133,01TB
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
240-360
|
540,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
2,0-3,0
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
8-12
|
15,00
|
93.013
|
93.013
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5-6
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa cấy:
- Bệnh khô vằn: hại nhẹ đến
trung bình trên các chân ruộng xanh tốt rậm rạp.
- Chuột hại
cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ chăn nuôi.
-
Rầy các loại đã gây hại rải rác tại các xã, thị trấn. Mật độ rầy phổ biến 240-360 con/m2, cao 4m2-540con/m2.
* Trên cây
ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, sâu đục bắp hại rải rác. Chuột
hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
*
Trên cây lúa: Thu hoạch
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, bệnh đốm lá lớn
gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|