Thứ Ba, 24/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 31/2024). Thanh Thủy.

Tuần 20. Tháng 5/2024. Ngày 14/05/2024
Từ ngày: 13/05/2024. Đến ngày: 19/05/2024

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số: 31 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ,  ngày 14  tháng  5 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  13  tháng 5  năm 2024 đến ngày 19 tháng 5 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao 320C; Thấp: 260C.

Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có lúc có mưa giông. Cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 2469 ha.  Đỏ đuôi - chín.

- Ngô: Diện tích 487 ha; Làm bắp.

 

- ngô: 482 ha. 10-11 lá – xoáy nõn2


,


Trung bình

Cao

Lúa trà

1

Bệnh khô vằn

5,72

25,00

 

Rầy các loại

182,67

540,00

 

Bệnh bạc lá

1,3

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

Bệnh khô vằn

3,37

15,00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

1


Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

27/3

28/3

29/3

30/3

31/3

1/4

2/4

3/4

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,72

25,00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182,67

540,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

15,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

8,00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

8,0-15,0

25,00

493,80

360,79N+133,01TB

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại

240-360

540,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2,0-3,0

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 8-12

15,00

93.013

93.013

 

 

 

 

 

6

Bệnh đốm lá nhỏ

5-6

8,00

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa cấy:  

- Bệnh khô vằn: hại nhẹ đến trung bình trên các chân ruộng xanh tốt rậm rạp.

- Chuột hại cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ chăn nuôi.

- Rầy các loại đã gây hại rải rác tại các xã, thị trấn. Mật độ rầy phổ biến 240-360 con/m2, cao 4m2-540con/m2.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, sâu đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Thu hoạch

          * Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ

 

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo tình hình sâu bệnh 5 - 5/2024 Thanh Thủy 01/05/2024 31/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2024 Thanh Thủy 06/05/2024 12/05/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ - 5/2024 Thanh Thủy 01/05/2024 07/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2024 Thanh Thủy 29/04/2024 05/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2024 Thanh Thủy 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024 Thanh Thủy 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 3, dự báo tình hình SVGH tháng 4.2024 - 11/2024 Thanh Thủy 01/04/2024 30/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2024 Thanh Thủy 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Thanh Thủy 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Thanh Thủy 11/03/2024 17/03/2024