CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
26/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 19 tháng 06 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24/06 đến ngày 30/06/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 340C....Cao: 380C.....Thấp: 280C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Mạ: Diện tích: 1,0 ha. Giống: TBR97, QR15, TUW8, N97,…GĐST:2-3.5 lá.
- Cây ngô: Diện tích: 510 ha. Giống: LVN61, VS36, CP511, CP512,
ngô nếp…GĐST: 3-6 lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tháng 6
|
Ngày 18
|
Ngày 19
|
Ngày 20
|
Ngày 21
|
Ngày 22
|
Ngày 23
|
Ngày
24
|
Sâu cuốn lá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
Đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân
2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Cây lúa
|
Ốc
bươu vàng
|
0.415
|
1.50
|
|
Mạ
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.10
|
8.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.08
|
0.80
|
|
Cây ngô
|
Sâu
xám
|
0.10
|
1.00
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.40
|
2.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.415
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
Cây lúa
|
0.415
|
1.50
|
16.00
|
16.00
|
|
|
+16.00
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Lệ Mỹ, Phú Mỹ
|
1
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Mạ
|
1.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú, Tiên
Du, Lệ Mỹ, Phú Mỹ
|
2
|
Sâu
đục thân
|
0.08
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bình
Phú, Tiên Du, Lệ Mỹ, Phú Mỹ
|
1
|
Sâu
xám
|
Cây ngô
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
huyện
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.40
|
2.00
|
53.497
|
53.497
|
|
|
+16.117
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Mạ: Sâu cuốn
lá, sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.
- Cây lúa: Ốc
bươu vàng gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám,
sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại
nhẹ.
-Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình
- Trên cây ngô hè thu: Sâu kẻo
mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ đến trung bình.
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột
theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục,
Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 25 tháng 06 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|