CHI
CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV PHÙ NINH
Số:
21/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 22 tháng 5 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 đến ngày 26/5/2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 270C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ trời nhiều mây, nắng, mưa to xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích: 1380 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Thu hoạch.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích: 920 ha. Giống:
Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số
7,…GĐST: Chín – thu hoạch.
- Cây Ngô: Diện tích: 665 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66,
CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Làm hạt - chín.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tháng 5
|
Ngày 14
|
Ngày 15
|
Ngày 16
|
Ngày 17
|
Ngày 18
|
Ngày 19
|
Ngày 20
|
Sâu cuốn lá
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
0
|
0
|
Đục thân 5 vạch đầu nâu
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cánh cứng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
0.777
|
5.20
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.30
|
1.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.777
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
0.777
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.30
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Lúa xuân muộn trà 1: Thu hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2: Chín – thu hoạch
- Cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân muộn trà 2: Thu hoạch
- Cây ngô: Chín – thu hoạch.
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của
trạm TT&BVTV.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
Ngày 22 tháng 5 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|