Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 28 (Số 28/2024). Cẩm Khê.

Tuần 28. Tháng 7/2024. Ngày 09/07/2024
Từ ngày: 08/07/2024. Đến ngày: 14/07/2024

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 28/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  09 tháng 07 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 7 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  32o C;  Cao: 37o C Thấp: 27oC.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1283 ha GĐST: mới cấy – bén rễ hồi xanh.

- Lúa sớm: 920 ha GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.

- Cây chè: 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp.

- Cây ngô: 411 ha; GĐST: 5-7 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.233

4.00

 

Chuột

0.142

1.10

T2,T3

Ốc bươu vàng

0.087

1.00

T2,T3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.05

7.00

 

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

1.35

10.00

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.593

4.30

 

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

 

Rầy xanh

0.583

3.50

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.113

1.00

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

4.00

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.142

1.10

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.087

1.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

147

20

62

45

17

3

 

 

1.05

7.00

 

 

 

 

 

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

 

144

7

45

56

31

5

 

 

1.35

10.00

 

 

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.593

4.30

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

5.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.583

3.50

 

 

 

 

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.00

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chuột

0.142

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ốc bươu vàng

0.087

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

1.05

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

1.35

10.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.593

4.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

19.857

19.857

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.583

3.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.113

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa: Sâu quấn lá nhỏ, OBV, chuột hại rải rác...

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ

          - Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên cây rau: Sâu xanh gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại rải rác.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2024 Cẩm Khê 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2024 Cẩm Khê 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2024 Cẩm Khê 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2024 Cẩm Khê 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Cẩm Khê 03/06/2024 09/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2024 Cẩm Khê 27/05/2024 02/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2024 Cẩm Khê 20/05/2024 26/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2024 Cẩm Khê 13/05/2024 19/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2024 Cẩm Khê 06/05/2024 12/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2024 Cẩm Khê 29/04/2024 05/05/2024