THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 7 đến
ngày 21 tháng 07 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 340C; Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 70-72%, Cao: 92%, Thấp: 58%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 295 ha; Giống: ……....GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô hè thu: Diện tích: 38 ha;
GĐST: 4-8 lá
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh
trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
1.79
|
11.20
|
|
Chuột
|
0.20
|
1.80
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1.867
|
16.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.20
|
16.00
|
T3,4
|
2. Ngô hè thu: 4-8 lá
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.267
|
3.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.79
|
11.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
113
|
5
|
11
|
38
|
42
|
17
|
|
|
|
3.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: 4-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa mùa trung: Đẻ nhánh
|
1.79
|
11.20
|
5.463
|
5.463
|
|
|
+5,463
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.20
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: 4-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.267
|
3.00
|
1.118
|
1.118
|
|
|
-5,882
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa
mùa trung:
Bệnh sinh lý
gây hại nhẹ, sâu cuốn lá, rầy các loại, chuột gây rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo
dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh
lý, rầy các loại ...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm,
mà tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15
kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh
dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, Antracol 70WP,
... .
- Sâu
cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1 - 2 trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh)
sử dụng một số loại thuốc trừ sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Clever 150SC (300WG),
SecSaigon 25EC, Abatimec 3.6 EC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC (10WG), Tasieu
5WG, Sherpa 10EC, Voliam targo 063 SC, Mospha 80 EC, Altivi 0.3 EC, Catex 3.6
EC, Altach 5 EC, ...
2.2. Trên cây ngô:
- Sâu keo
mùa thu:
+
Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua ngọt để bắt diệt trưởng thành; sử dụng
các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) 3
+
Biện pháp hóa học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại
thuốc bảo vệ thực vật được đăng ký trong danh mục ví dụ như thuốc: Vayego
200SC, Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG,
Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold
150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2
lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời
điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
Lưu ý:
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa
phương./.
3. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên
lúa mùa:
Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu
chấu gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.
3.2. Trên cây ngô:
- Sâu keo
mùa thu gây hại trên ngô hè thu mới trồng (giai đoạn từ 2 đến 6 lá), cần theo
dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 16 tháng 07 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|