Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 9 (Số 9/2024). Phù Ninh.

Tuần 9. Tháng 2/2024. Ngày 27/02/2024
Từ ngày: 26/02/2024. Đến ngày: 03/03/2024

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 09/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


        Phù Ninh, ngày 27  tháng 02 năm 2024

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26/02 đến ngày 03/03/2024)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 320C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ trời nhiều mây nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích: 1380 ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số 7,…GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích: 920 ha. Giống: Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308, CT16, VNR20, Thiên ưu 8, BC15, KDĐB, HANA số 7,…GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

- Cây Ngô: Diện tích: 665 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 3 – 7 lá.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao

 

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.87

6.00

 

Chuột

0.11

2.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.73

8.00

 

Ốc bươu vàng

0.16

1.20

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.23

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

 

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0.11

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.73

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

 

0.16

1.20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.23

2.00

43.37

43.37

 

 

+34.38

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
    * Nhận xét:

    - Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

          - Lúa muộn trà 2: OBV gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Cây ngô: sâu keo mùa thu, Sâu xám gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Lúa muộn trà 1: Chuột, OBV, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình.

    - Lúa muộn trà 2: OBV, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Ngô: Sâu xám gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Biện pháp kỹ thuật

          - Bà con nông dân cần chú ý điều kiện nhiệt độ thấp dưới 150C không nên bón phân.

             - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 27 tháng 02 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 8 - 2/2024 Phù Ninh 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 - 2/2024 Phù Ninh 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 6 - 2/2024 Phù Ninh 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 5 - 1/2024 Phù Ninh 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 4 - 1/2024 Phù Ninh 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo sâu bẹnh kỳ 03 - 1/2024 Phù Ninh 15/01/2024 21/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2024 Phù Ninh 08/01/2024 14/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2024 Phù Ninh 01/01/2024 07/01/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 52 - 12/2023 Phù Ninh 25/12/2023 31/12/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Phù Ninh 18/12/2023 24/12/2023