Thứ Hai, 28/10/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 31/2024). Thanh Sơn.

Tuần 31. Tháng 7/2024. Ngày 30/07/2024
Từ ngày: 29/07/2024. Đến ngày: 04/08/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-380C; Cao: 380C; Thấp: 270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa trung: 1740 ha. GĐST: Cuối Đẻ nhánh

+ Lúa sớm: 1160 ha. GĐST: Đứng cái – làm đòng

+ Cây Ngô: Diện tích: 610 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy búp - Phát triển búp.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 24/7

Đêm 25/7

Đêm 26/7

Đêm 27/7

Đêm 28/7

Đêm 29/7

Đêm 30/7

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.6

5

 

Bọ xít muỗi

3.5

10

 

 

Nhện đỏ

1.5

4

 

 

Rầy xanh

1.4

4

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

3.9

12.5

 

Chuột

2.2

10

 

Rầy các loại

63.4

140

 

Sâu cuốn lá nhỏ Trứng

0.4

2

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Bướm

24.2

70

 

Lúa trung

Chuột

0.6

3.3

 

Rầy các loại

55.7

140

 

Sâu cuốn lá nhỏ Trứng

0.2

0.5

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Bướm

16.6

42

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

10

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

12.5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.4

140

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ Trứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Bướm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.2

70

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

3.3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.7

140

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ Trứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

0.5

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Bướm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

2.6

5

175.9

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

3.5

10

414

414

 

 

 

82

 

 

Nhện đỏ

 

1.5

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

1.4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

3.9

12.5

116

116

 

 

 

 

 

 

Chuột

2.2

10

76.6

76.6

 

 

 

25.5

 

 

Rầy các loại

63.4

140

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ- Bướm

0.4

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Trứng

24.2

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa trung

0.6

3.3

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

55.7

140

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ- Bướm

 

0.2

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Trứng

 

16.6

42

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Chuột hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Trưởng thành Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu đẻ trứng, Rầy các loại hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, bọ cánh tơ hại nhẹ, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Sâu cuốn lá, chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên cây trồng. chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho từng loại cây trồng.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 30 tháng 7 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 22/07/2024 28/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 08/07/2024 14/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 01/07/2024 07/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 24/06/2024 30/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 17/06/2024 23/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 10/06/2024 16/06/2024
Kết quả điều tra sinh vật gây hại kỳ 23 - 6/2024 Thanh Sơn 03/06/2024 10/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 5/2024 Thanh Sơn 27/05/2024 02/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 5/2024 Thanh Sơn 20/05/2024 26/05/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 5/2024 Thanh Sơn 13/05/2024 19/05/2024