CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 32/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 06 tháng 8 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 8 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32o C; Cao: 37o C Thấp: 27oC.
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1283 ha GĐST: Đứng
cái - làm đòng.
- Lúa sớm: 997,45 ha GĐST: Đứng
cái - làm đòng.
- Cây chè: 552,2 ha; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ngô: 422,4 ha; GĐST: Trỗ cờ
phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
1.583
|
17.00
|
c1
|
Chuột
|
0.267
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
5.067
|
80.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11.00
|
40.00
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.05
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.60
|
24.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
1.867
|
22.00
|
c1
|
Chuột
|
0.25
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
5.333
|
80.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.00
|
8.00
|
T4,5
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
4.50
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.50
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.083
|
1.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.70
|
7.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583
|
17.00
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067
|
80.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
24.00
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
22.00
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.333
|
80.00
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
4.50
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.50
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
14.00
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
1.583
|
17.00
|
57.877
|
57.877
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.267
|
3.00
|
40.878
|
40.878
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
5.067
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11.00
|
40.00
|
624.501
|
624.501
|
|
|
|
169.178
|
Các xã,
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.60
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Lúa sớm
|
Bệnh khô vằn
|
1.867
|
22.00
|
99.745
|
99.745
|
|
|
|
31.523
|
Các xã,
TT
|
Chuột
|
0.25
|
3.00
|
13.174
|
13.174
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy các loại
|
5.333
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
5.00
|
41.415
|
41.415
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.10
|
14.00
|
28.945
|
28.945
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã,
TT
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ gây
hại rải rác, chuột
gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình, bệnh khô vằn, rầy các loại, gây hại rải
rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung: Sâu quấn lá nhỏ chủ
yếu tổi 1,2 gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, gây hại rải
rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại
nhẹ, bọ xit muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.
-
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ sâu non sẽ
gây hại từ 30/8 trở đi, sâu đục thân, rầy các loại,
cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
-
Trên cây rau: Sâu xanh gây hại rải rác.
-
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì
đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|